Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC Từ vựng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3047
    dichthuat
    Quản lý

            Nói về trái cây thì cả thế giới phải trầm trồ về sự đa dạng của trái cây Việt Nam, do khí hậu thuận lợi mát mẻ, quanh năm mưa thuận gió hòa nên cây ăn trái ở nước ta phát triển tốt tươi. Thế còn bạn, những người học tiếng Trung đã biết cách gọi tên trái cây bằng tiếng Trung chưa? hãy cùng chúng tôi điểm qua từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây nhé. 

    Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

    1.橙子 Chéngzi Cam
    2.榴莲 Líu lián Sầu riêng
    3.石榴 Shílíu Lựu
    4.人心果Rénxīnguǒ Samboche
    5.释迦果 Shìjiāguǒ mảng cầu
    6.荔枝 Lìzhī Vải
    7.山竺 Shānzhú Măng cụt
    8.香蕉 Xiāngjiāo Chuối
    9.梨子 Lízi Lê
    10.橘子 Júzi Quýt
    11.拧檬 Níngméng Chanh
    12.蕃石榴 Fānshílíu ổi
    13.芒果 Mángguǒ Xoài
    14.葡萄 Pútao Nho
    15.木瓜 Mùguā Đu đủ
    16.西瓜 Xīguā Dưa hâú
    17.风梨 Fènglí thơm

    Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

    18.菠萝蜜Bōluómì Mít
    19.苹果 Píngguǒ Táo (bom)
    20.椰子 Yēzi Qủa dừa
    21.佛手瓜 Fóshǒuguā quả su su
    22.火龙果 Huǒlóngguǒ thanh long
    23.玉米 Yùmǐ bắp
    24.红枣 Hóngzǎo táo tàu
    25.黑枣 Hēizǎo táo tàu đen
    26.草莓 Cǎoméi dâu
    27.甘蔗 Gānzhè mía
    28.柚子 Yòuzi bưởi
    29.杨桃 Yángtáo khế
    30.香蕉 Xiāngjiāo chuối
    31.红毛丹 Hóngmáodān chôm chôm
    32.柿子 Shìzi trái hồng
    33.黄皮果 huángpíguǒ Bòn bon
    34.莲雾 liānwù Trái mận
    35.槟榔 bīngláng quả cau
    36.龙眼 lóngyǎn nhãn

    Xem thêm về từ vựng tiếng Trung về các loại hoa

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.