- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC › Từ vựng tiếng Trung › Từ vựng tiếng Trung Thương Mại trong giao tiếp
Từ vựng tiếng Trung về Thương Mại là những từ thông dụng, thường xuất hiện trong ngữ cảnh giao tiếp trong công việc. Học từ vựng đòi hỏi phải kiên trì và thường xuyên ôn lại thì mới nhớ lâu. Dịch thuật Vạn Phúc tổng hợp video từ vựng sau đây, giúp các bạn có thể thuận tiện vừa học từ vựng vừa học cách phát âm, rất bổ ích cho việc học hỏi, cùng lưu về và học ngay nhé.
————————————————
1. 价格 Jiàgé Giá
2. 关键 Guānjiàn Quan trọng , điều cốt lõi
3.进货 Jìnhuò Đặt mua, Nhập hàng
4. 询问 Xúnwèn Dò hỏi, hỏi thăm
5. 按照 Ànzhào Theo, dựa theo
6.目录 Mùlù Danh mục, mục lục
7. 过目 Guòmù Xem qua, lướt qua
8.设计 Shèjì Thiết kế
9.保留 Bǎoliú Lưu giữ, giữ lại
10.传统 Chuántǒng Truyền thống
11. 款 Kuǎn Kiểu( mẫu)
12. 式样 Shìyàng Kiểu dáng
13.零售价 Língshòu jià Giá bán lẻ
14. 批发价 Pīfā jià Giá bán buôn
15.据 Jù Theo Cẩn thận
16.仔细 Zǐxì Đồng hồ đeo tay
17.手表 Shǒubiǎo Tiếp tục
18.继续 Jìxù Bụng
19.肚子 Dùzi Nhà máy sản xuất , Xưởng
20.工厂 Gōngchǎng
21.报盘 Bào pán Báo giá
22.包括 Bāokuò Bao gồm cả
23.运费 Yùnfèi Vận chuyển
24成本 chéngběn Chi phí , giá thành phẩm
25.改进 Gǎijìn Cải tiến
26. 订购 Dìnggòu Đặt hàng
27.打折 Dǎzhé Giảm giá , chiết khấu
28.竞争力 Jìngzhēng lì Sức cạnh tranh
29. 不得不 Bùdé bù Không thể không
30.考虑 Kǎolǜ Xem xét
31.激烈 Jīliè Kịch liệt
32.赚头 Zhuàntou Tiền lãi, lợi nhuận
33.接受 Jiēshòu Chấp nhận, tiếp nhận
Hy vọng bài học trên đây sẽ hữu ích , học từ vựng thường xuyên giúp các bạn nhanh tiến bộ đấy nhé, chúc các bạn thành công
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account