Trang Chủ Mới › Forums › HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC › Từ vựng tiếng Trung › Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 6 years, 2 months trước by dichthuat.
- 
		Người viếtBài viết
- 
		
			
				
15/08/2019 vào lúc 09:46 #3051dichthuatQuản lýTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA Các bạn đã biết cách gọi tên các loài hoa theo tiếng Trung chưa, có nhiều bạn Inbox hỏi Page “hoa bỉ ngạn” tiếng Trung gọi như thế nào? Hoa hồng tiếng Trung phiên âm như thế nào? Vậy thì trong bài viết lần này, Dịch thuật Vạn Phúc tổng hợp cách gọi theo tiếng Trung, chúng ta cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loài hoa nhé! Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa 1. Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā 
 2. Hoa hồng tây tạng: 藏红花 zànghónghuā
 3. Hoa cúc non: 雏菊 chújú
 4. Hoa hồng vàng: 黄剌玫 huáng lá méi
 5. Hoa hồng: 玫瑰 méiguī
 6. Cây mao hương hoa vàng: 金凤花 jīnfènghuā
 7. Hoa lan: 兰花 lánhuā
 8. Cỏ linh lăng: 苜蓿 mùxu
 9. Cây huệ dạ hương: 风信子 fēng xìnzi
 10. Hoa bách hợp: 百合 bǎihé
 11. Hoa tulip: 郁金香 yùjīnxiāng
 12. Hoa violet: 紫罗兰 zǐluólán
 13. Hoa cúc: 菊花 júhuā
 14. Hoa sen tuyết: 雪花莲 xuěhuā lián
 15. Hoa mai: 梅花 méihuā
 16. Mai mùa đông: 腊梅 làméi
 17. Mai nghênh xuân: 报春梅 bào chūn méi
 18. Hoa sơn trà: 山茶花 shāncháhuā
 19. Hoa đào: 桃花 táohuātừ vựng tiếng Trung về các loài hoa 20. Hoa thạch lựu: 石榴花 shíliú huā 
 21. Hoa thược dược: 大丽花 dàlìhuā
 22. Hoa giáp trúc: 夹竹桃 jià zhú táo
 23. Đinh hương: 丁香 dīngxiāng
 24. Hoa nhài tím: 紫茉莉 zǐ mòlì
 25. Tử hoa địa đinh: 紫花地丁 zǐhuā dì dīng
 26. Đinh hương tím: 紫丁香 zǐ dīngxiāng
 27. Tử vân anh: 紫云英 zǐ yún yīng
 28. Hoa tử vi: 紫薇 zǐwēi
 29. Hoa tử uyển (cúc sao): 紫苑 zǐyuàn
 30. Hoa tử đằng (đằng la): 紫藤 zǐténg.31. Cây hoa bướm: 三色堇 sān sè jǐn32. Hoa linh lan: 铃兰 líng lán33. Hoa nhài: 茉莉 mòlì34. Cây hoa hồng: 月季 yuèjì35. Hoa tường vi: 蔷薇 qiángwēi36. Hoa mẫu đơn: 牡丹 mǔdān37. Hoa thược dược: 芍药 sháoyào38. Hoa đỗ quyên: 杜鹊花 dù què huā39. Hoa ngọc lan: 玉兰花 yùlánhuā40. Hoa kim tước: 金雀花 jīn què huā41. Hoa đồng tiền: 金钱花 jīnqián huā42. Hoa bạch lan: 白兰花 bái lán huā43. Hoa xương rồng: 仙人掌 xiānrénzhǎng44. Hoa nghênh xuân: 报春花 bào chūnhuā45. Hoa anh đào: 樱挑花 yīng tiāohuā46. Hoa súng: 睡莲 shuìlián47. Hoa súng: 子午莲 zǐwǔ lián48. Cây hoa hiên: 萱花 xuān huā49. Hoa dạ lai hương: 夜来香 yèlái xiāng50. Hoa kim ngân: 金银花 jīnyínhuā51. Cây dương tú cầu: 天竺葵 tiānzhúkuí52. Hoa phượng tiên: 风仙花 fēng xiān huā53. Hoa huệ: 晚香玉 wǎn xiāng yù54. Hoa sen: 荷花 héhuā55. Hoa anh túc: 虞美人 yú měirén56. Hoa xô đỏ: 一串红 yī chuàn hóng57. Hoa quỳnh: 昙花 tánhuā58. Hoa mào gà: 鸡冠花 jīguān huā59. Hoa nghệ tây: 番红花 fān hóng huā60. Hoa cẩm chướng: 康乃馨 Kāngnǎixīn61. Hoa bỉ ngạn: 彼岸花 bǐyan hua。
- 
		Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
