Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC Từ vựng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3051
    dichthuat
    Quản lý

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA

    Các bạn đã biết cách gọi tên các loài hoa theo tiếng Trung chưa, có nhiều bạn Inbox hỏi Page “hoa bỉ ngạn” tiếng Trung gọi như thế nào? Hoa hồng tiếng Trung phiên âm như thế nào? Vậy thì trong bài viết lần này, Dịch thuật Vạn Phúc tổng hợp cách gọi theo tiếng Trung, chúng ta cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loài hoa nhé!

    Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

    1. Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā
    2. Hoa hồng tây tạng: 藏红花 zànghónghuā
    3. Hoa cúc non: 雏菊 chújú
    4. Hoa hồng vàng: 黄剌玫 huáng lá méi
    5. Hoa hồng: 玫瑰 méiguī
    6. Cây mao hương hoa vàng: 金凤花 jīnfènghuā
    7. Hoa lan: 兰花 lánhuā
    8. Cỏ linh lăng: 苜蓿 mùxu
    9. Cây huệ dạ hương: 风信子 fēng xìnzi
    10. Hoa bách hợp: 百合 bǎihé
    11. Hoa tulip: 郁金香 yùjīnxiāng
    12. Hoa violet: 紫罗兰 zǐluólán
    13. Hoa cúc: 菊花 júhuā
    14. Hoa sen tuyết: 雪花莲 xuěhuā lián
    15. Hoa mai: 梅花 méihuā
    16. Mai mùa đông: 腊梅 làméi
    17. Mai nghênh xuân: 报春梅 bào chūn méi
    18. Hoa sơn trà: 山茶花 shāncháhuā
    19. Hoa đào: 桃花 táohuā

    từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

    20. Hoa thạch lựu: 石榴花 shíliú huā
    21. Hoa thược dược: 大丽花 dàlìhuā
    22. Hoa giáp trúc: 夹竹桃 jià zhú táo
    23. Đinh hương: 丁香 dīngxiāng
    24. Hoa nhài tím: 紫茉莉 zǐ mòlì
    25. Tử hoa địa đinh: 紫花地丁 zǐhuā dì dīng
    26. Đinh hương tím: 紫丁香 zǐ dīngxiāng
    27. Tử vân anh: 紫云英 zǐ yún yīng
    28. Hoa tử vi: 紫薇 zǐwēi
    29. Hoa tử uyển (cúc sao): 紫苑 zǐyuàn
    30. Hoa tử đằng (đằng la): 紫藤 zǐténg. 

    31. Cây hoa bướm: 三色堇 sān sè jǐn
    32. Hoa linh lan: 铃兰 líng lán
    33. Hoa nhài: 茉莉 mòlì
    34. Cây hoa hồng: 月季 yuèjì
    35. Hoa tường vi: 蔷薇 qiángwēi
    36. Hoa mẫu đơn: 牡丹 mǔdān
    37. Hoa thược dược: 芍药 sháoyào
    38. Hoa đỗ quyên: 杜鹊花 dù què huā
    39. Hoa ngọc lan: 玉兰花 yùlánhuā
    40. Hoa kim tước: 金雀花 jīn què huā
    41. Hoa đồng tiền: 金钱花 jīnqián huā
    42. Hoa bạch lan: 白兰花 bái lán huā
    43. Hoa xương rồng: 仙人掌 xiānrénzhǎng
    44. Hoa nghênh xuân: 报春花 bào chūnhuā
    45. Hoa anh đào: 樱挑花 yīng tiāohuā
    46. Hoa súng: 睡莲 shuìlián
    47. Hoa súng: 子午莲 zǐwǔ lián
    48. Cây hoa hiên: 萱花 xuān huā
    49. Hoa dạ lai hương: 夜来香 yèlái xiāng
    50. Hoa kim ngân: 金银花 jīnyínhuā
    51. Cây dương tú cầu: 天竺葵 tiānzhúkuí
    52. Hoa phượng tiên: 风仙花 fēng xiān huā
    53. Hoa huệ: 晚香玉 wǎn xiāng yù
    54. Hoa sen: 荷花 héhuā
    55. Hoa anh túc: 虞美人 yú měirén
    56. Hoa xô đỏ: 一串红 yī chuàn hóng
    57. Hoa quỳnh: 昙花 tánhuā
    58. Hoa mào gà: 鸡冠花 jīguān huā
    59. Hoa nghệ tây: 番红花 fān hóng huā
    60. Hoa cẩm chướng: 康乃馨 Kāngnǎixīn
    61. Hoa bỉ ngạn:  彼岸花  bǐyan hua。
     
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.