Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC › Từ vựng tiếng Trung › Từ vựng tiếng Trung dành cho dân văn phòng phần 3
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
23/08/2019 vào lúc 15:22 #3542dichthuatQuản lý
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH VỀ CÔNG VIỆC
Các công ty Trung Quốc tại Việt Nam ngày càng nhiều tạo điều kiện cho các bạn trẻ tìm kiếm công việc sau khi ra trường. Mặt khác, môi trường làm việc nơi công sở đòi hỏi mọi người phải năng động và luôn trau dồi học hỏi kinh nghiệm mới. Khi làm việc trong các công ty Trung Quốc, các đồng nghiệp thường xuyên trao đổi với nhau, đây chính là một môi trường hoàn hảo để chúng ta cùng nhau phát triển phải không nào. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng phần 3, các bạn chúng ta cùng nhau tham khảo nhé.
保安; 普通劳动力 Bǎo’ān; pǔ tōng láo dòng lì: An ninh; Lao động phổ thông
公务员; 事业单位 Gōng wù yuán; shìyè dān wèi: công chức; đơn vị hành chính sự nghiệp
农; 林; 牧; 渔业 Nóng; lín; mù; yúyè: Nông nghiệp; lâm nghiệp; chăn nuôi; thủy sản
毕业生; 实习生; 培训生 Bìyè shēng; shíxí shēng; péixùn shēng: Tốt nghiệp; thực tập; thực tập sinh
兼职; 临时 Jiān zhí; lín shí: Bán thời gian; tạm thời
销售管理 Xiāo shòu guǎn lǐ: Quản lý bán hàng
销售支持; 商务 Xiāo shòu zhī chí; shāng wù: Hỗ trợ bán hàng; kinh doanh
客户服务; 售前; 售后; 技术支持 Kè hù fú wù; shòu qián; shòu hòu; jì shù zhī chí: Dịch vụ khách hàng; hỗ trợ trước bán hàng; hỗ trợ sau bán hàng; kỹ thuật
采购; 贸易 Cǎi gòu; mào yì: Mua sắm; Thương mại
计算机软件; 系统集成 Jì suàn jī ruǎn jiàn; xìtǒng jí chéng: Phần mềm máy tính; tích hợp hệ thống
互联网; 电子商务; 网游 Hù lián wǎng; diàn zǐ shāng wù; wǎng yóu: Internet; thương mại điện tử; trò chơi trực tuyến
计算机硬件 Jì suàn jī yìng jiàn:_ Phần cứng máy tính
电子 Diàn zǐ: điện tử
建筑装修; 市政建设 Jiàn zhú zhuāng xiū; shì zhèng jiàn shè: Xây dựng cải tạo; xây dựng đô thị
房地产开发; 经纪; 中介 Fáng dì chǎn kāi fā; jīngjì; zhōng jiè: Phát triển Địa ốc; môi giới; trung gian môi giới, cò
物业管理 Wù yè guǎn lǐ: Quản lý tài sản
财务; 审计; 税务 Cái wù; shě njì; shuì wù: Tài chính; Kiểm toán; Thuế
银行 Yín háng: ngân hàng
金融; 证券; 投资 Jīn róng; zhèng quàn; tóuz:ī Tài chính; Chứng khoán; đầu tư
保险 Bǎo xiǎn: Bảo hiểm
汽车; 摩托车 Qì chē; mó tuō chē: ô tô; xe máy
工程机械 Gōng chéng jīxiè: Máy móc công trình
生产; 加工; 制造 Shēng chǎn; jiā gōng; zhì zào: Sản xuất; gia công; chế tạo
交通运输服务 Jiāo tōng yùn shū fú wù: Dịch vụ vận tải
服装; 纺织; 食品饮料; 皮革 Fú zhuāng; fǎng zhī; shí pǐn yǐn liào; pígé: May mặc; dệt; Thực phẩm và đồ uống; da giày
技工 Jì gōng: Cơ khí chế tạo
质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ: Quản lý chất lượng
媒介 mé ijiè: truyền thông
美术; 设计; 创意 Měi shù; shèjì: Mỹ thuật; Thiết kế
广告; 会展 Guǎng gào; huì zhǎn: Quảng cáo; Triển lãm
传媒; 影视; 报刊; 出版; 印刷 Chuán méi; yǐng shì; bào kān; chū bǎn; yìn shuā: Phương tiện truyền thông; truyền hình; báo chí; Nhà xuất bản; In ấn
人力资源 Rénlì zīyuán: nhân sự, nhân lực
行政; 后勤; 文秘 Xíng zhèng; hòu qín; wénmì: Hành chính; Hậu cần; thư ký
咨询; 顾问 Zī xún; gù wèn: Tư vấn; CSKH
教育; 培训 Jiào yù; péi xùn; Giáo dục; Đào tạo
律师 Lǜ shī: luật sư
翻译(口译与笔译) Fānyì kǒuyì yǔ bǐyì: Phiên Dịch biên, phiên dịch
零售; 百货 Líng shòu; bǎi huò: Bán lẻ; cửa hàng bách hóa
酒店; 餐饮; 旅游; 娱乐 Jiǔ diàn; cānyǐn; lǚ yóu; yúlè: Khách sạn; nhà hàng; Du lịch; Giải trí
保健; 美容; 美发; 健身 Bǎo jiàn; měi róng; měi fǎ; jiàn shēn:Sức khỏe; Làm đẹp; làm Tóc; Thể dụcXem thêm Từ Vựng Tiếng Trung Cho Dân Văn Phòng Phần 2
Từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng phần 1
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.