Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC Từ vựng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung dành cho dân văn phòng phần 3

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3542
    dichthuat
    Quản lý

    TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH VỀ CÔNG VIỆC

    Các công ty Trung Quốc tại Việt Nam ngày càng nhiều tạo điều kiện cho các bạn trẻ tìm kiếm công việc sau khi ra trường. Mặt khác, môi trường làm việc nơi công sở đòi hỏi mọi người phải năng động và luôn trau dồi học hỏi kinh nghiệm mới. Khi làm việc trong các công ty Trung Quốc, các đồng nghiệp thường xuyên trao đổi với nhau, đây chính là một môi trường hoàn hảo để chúng ta cùng nhau phát triển phải không nào. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng phần 3, các bạn chúng ta cùng nhau tham khảo nhé.

    Từ vựng tiếng Trung dành cho dân văn phòng

    保安; 普通劳动力 Bǎo’ān; pǔ tōng láo dòng lì: An ninh; Lao động phổ thông
    公务员; 事业单位 Gōng wù yuán; shìyè dān wèi: công chức; đơn vị hành chính sự nghiệp
    农; 林; 牧; 渔业 Nóng; lín; mù; yúyè: Nông nghiệp; lâm nghiệp; chăn nuôi; thủy sản
    毕业生; 实习生; 培训生 Bìyè shēng; shíxí shēng; péixùn shēng: Tốt nghiệp; thực tập; thực tập sinh
    兼职; 临时 Jiān zhí; lín shí: Bán thời gian; tạm thời
    销售管理 Xiāo shòu guǎn lǐ: Quản lý bán hàng
    销售支持; 商务 Xiāo shòu zhī chí; shāng wù: Hỗ trợ bán hàng; kinh doanh
    客户服务; 售前; 售后; 技术支持 Kè hù fú wù; shòu qián; shòu hòu; jì shù zhī chí: Dịch vụ khách hàng; hỗ trợ trước bán hàng; hỗ trợ sau bán hàng; kỹ thuật
    采购; 贸易 Cǎi gòu; mào yì: Mua sắm; Thương mại
    计算机软件; 系统集成 Jì suàn jī ruǎn jiàn; xìtǒng jí chéng: Phần mềm máy tính; tích hợp hệ thống
    互联网; 电子商务; 网游 Hù lián wǎng; diàn zǐ shāng wù; wǎng yóu: Internet; thương mại điện tử; trò chơi trực tuyến
    计算机硬件 Jì suàn jī yìng jiàn:_ Phần cứng máy tính
    电子 Diàn zǐ: điện tử
    建筑装修; 市政建设 Jiàn zhú zhuāng xiū; shì zhèng jiàn shè: Xây dựng cải tạo; xây dựng đô thị
    房地产开发; 经纪; 中介 Fáng dì chǎn kāi fā; jīngjì; zhōng jiè: Phát triển Địa ốc; môi giới; trung gian môi giới, cò
    物业管理 Wù yè guǎn lǐ: Quản lý tài sản
    财务; 审计; 税务 Cái wù; shě njì; shuì wù: Tài chính; Kiểm toán; Thuế
    银行 Yín háng: ngân hàng
    金融; 证券; 投资 Jīn róng; zhèng quàn; tóuz:ī Tài chính; Chứng khoán; đầu tư
    保险 Bǎo xiǎn: Bảo hiểm
    汽车; 摩托车 Qì chē; mó tuō chē: ô tô; xe máy
    工程机械 Gōng chéng jīxiè: Máy móc công trình
    生产; 加工; 制造 Shēng chǎn; jiā gōng; zhì zào: Sản xuất; gia công; chế tạo
    交通运输服务 Jiāo tōng yùn shū fú wù: Dịch vụ vận tải
    服装; 纺织; 食品饮料; 皮革 Fú zhuāng; fǎng zhī; shí pǐn yǐn liào; pígé: May mặc; dệt; Thực phẩm và đồ uống; da giày
    技工 Jì gōng: Cơ khí chế tạo
    质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ: Quản lý chất lượng
    媒介 mé ijiè: truyền thông
    美术; 设计; 创意 Měi shù; shèjì: Mỹ thuật; Thiết kế
    广告; 会展 Guǎng gào; huì zhǎn: Quảng cáo; Triển lãm
    传媒; 影视; 报刊; 出版; 印刷 Chuán méi; yǐng shì; bào kān; chū bǎn; yìn shuā: Phương tiện truyền thông; truyền hình; báo chí; Nhà xuất bản; In ấn
    人力资源 Rénlì zīyuán: nhân sự, nhân lực
    行政; 后勤; 文秘 Xíng zhèng; hòu qín; wénmì: Hành chính; Hậu cần; thư ký
    咨询; 顾问 Zī xún; gù wèn: Tư vấn; CSKH
    教育; 培训 Jiào yù; péi xùn; Giáo dục; Đào tạo
    律师 Lǜ shī: luật sư
    翻译(口译与笔译) Fānyì kǒuyì yǔ bǐyì: Phiên Dịch biên, phiên dịch
    零售; 百货 Líng shòu; bǎi huò: Bán lẻ; cửa hàng bách hóa
    酒店; 餐饮; 旅游; 娱乐 Jiǔ diàn; cānyǐn; lǚ yóu; yúlè: Khách sạn; nhà hàng; Du lịch; Giải trí
    保健; 美容; 美发; 健身 Bǎo jiàn; měi róng; měi fǎ; jiàn shēn:Sức khỏe; Làm đẹp; làm Tóc; Thể dục

    Xem thêm Từ Vựng Tiếng Trung Cho Dân Văn Phòng Phần 2 

    Từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng phần 1 

     

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.