Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG NHẬT BẢN Luyện nghe tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật thực phẩm – từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3879
    dichthuat
    Quản lý

    Từ vựng tiếng Nhật thực phẩm:

    Thực phẩm là một trong những chủ đề đa dạng nhất. Các món ăn, các nguyên liệu chế biến món ăn thông dụng thường xuyên sử dụng trong sinh hoạt thường ngày. Các bạn học tiếng Nhật đã biết gọi tiên thực phẩm bằng tiếng Nhật chưa? Xem video sau đây để biết cách phát âm, cách đọc và làm quen ngữ điệu nhé.

    1. 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò.

    2. 子牛肉 こうしにく:thịt bê.

    3. 豚肉 ぶたにく: thịt lợn.

    4. 鶏肉 とりにく: thịt gà.

    5. マトン : thịt cừu.

    6. ラム : thịt cừu non. 

    7. 鴨肉 かもにく: thịt vịt.

    8. 卵 たまご: trứng.

    9. うずなの卵 うずなのたまご: trứng chim cút.

    Khi các bạn xem video này, kết hợp với thực hành thường xuyên sẽ rất mau tiến bộ. Bởi vì các từ vựng này rất thông dụng và bạn có thể bắt gặp bất cứ đâu. Do đó, các bạn có vừa làm việc nhà vừa học lại rất hiệu quả nhé. Nào lấy giấy note ra, ghi các từ vựng mới và dán chúng lên các đồ vật và học thôi nào. Hy vọng video tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật thực phẩm sẽ hữu ích với các bạn. Chúc các bạn thành công nhé!

     Xem thêm Tên gọi các phòng trong tiếng Nhật tại đây

    – Dịch thuật Vạn Phúc-

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.