Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG NHẬT BẢN Từ vựng tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết phổ biến nhất – món ăn, ẩm thực

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3939
    dichthuat
    Quản lý

              Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết phổ biến nhất – món ăn, ẩm thực trong ngày Tết

               Tết Nguyên Đán (hay còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền hay chỉ đơn giản còn gọi là Tết). Đây là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, theo ảnh hưởng văn hóa của Tết Âm lịch Trung Hoa và Vòng văn hóa Đông Á. Hàng năm, Tết được tổ chức vào ngày mồng 1 tháng 1 theo âm lịch trên đất nước Việt Nam và ở một vài nước khác có cộng đồng người Việt sinh sống. Trong những ngày Tết, các gia đình sum họp bên nhau, cùng thăm hỏi người thân, mừng tuổi và thờ cúng tổ tiên. Ngoài ra không thể thiếu hương vị – các món ăn truyền thống của ngày Tết. Bánh chưng, bánh tét, nem cuốn, củ kiệu,… Chúng ta cùng nhau học các Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết phổ biến nhất về ẩm thực, trò chơi,.. ngày Tết nhé.

    1. 春 はる haru mùa xuân
    2. テト (teto): Tết
    3. しょうがつ( shōgatsu ) : Ngày đầu năm mới
    4. じょや (joya) : Đêm giao thừa はなび ( hanabi ): Pháo hoa
    5. お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì
    6. 仏手柑( bushukan): Quả phật thủ
    7. 桃の木 ( momo no ki) : Cây đào
    8. きんかん: Cây quất
    9. かけい : Hoa mai
    10. きくか : Hoa cúc
    11. としのいち : Chợ Tết
    12. 若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc
    1. 13. テトのお供え物( Teto no osonaemono) : Đồ cúng tết

    14. バインチュン ( Bain chun) : Bánh chưng

    15. バインテト( Bainteto): Bánh tét

    16. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni): Thịt kho nước dừa

    17. 春巻き (Harumaki) : Nem cuốn

    18. 肉のゼリ (Niku no zerī) : Thịt đông

    19. 肉ハム (Niku hamu): Chả lụa

    20. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji): Nem chua

    21. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua

    22. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa

    23. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke): Mứt gừng

    24.スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke):Hạt dưa

    25. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke): Hạt hướng dương

    26.  春巻き (Harumaki) : Chả giò

     

    Xem thêm Các Câu Chúc Tết Tiếng Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nhất tại đây

    – Dịch thuật Vạn Phúc – 

     

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.