- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG NHẬT BẢN › Từ vựng tiếng Nhật › Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết phổ biến nhất – món ăn, ẩm thực
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết phổ biến nhất – món ăn, ẩm thực trong ngày Tết
Tết Nguyên Đán (hay còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền hay chỉ đơn giản còn gọi là Tết). Đây là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, theo ảnh hưởng văn hóa của Tết Âm lịch Trung Hoa và Vòng văn hóa Đông Á. Hàng năm, Tết được tổ chức vào ngày mồng 1 tháng 1 theo âm lịch trên đất nước Việt Nam và ở một vài nước khác có cộng đồng người Việt sinh sống. Trong những ngày Tết, các gia đình sum họp bên nhau, cùng thăm hỏi người thân, mừng tuổi và thờ cúng tổ tiên. Ngoài ra không thể thiếu hương vị – các món ăn truyền thống của ngày Tết. Bánh chưng, bánh tét, nem cuốn, củ kiệu,… Chúng ta cùng nhau học các Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết phổ biến nhất về ẩm thực, trò chơi,.. ngày Tết nhé.
15. バインテト( Bainteto): Bánh tét
16. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni): Thịt kho nước dừa
17. 春巻き (Harumaki) : Nem cuốn
18. 肉のゼリ (Niku no zerī) : Thịt đông
19. 肉ハム (Niku hamu): Chả lụa
20. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji): Nem chua
21. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua
22. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa
23. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke): Mứt gừng
24.スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke):Hạt dưa
25. ひまわりの実の塩漬け (Himawari no mi no shiodzuke): Hạt hướng dương
26. 春巻き (Harumaki) : Chả giò
Xem thêm Các Câu Chúc Tết Tiếng Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nhất tại đây
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account