Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG NHẬT BẢN Từ vựng tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật cơ khí – từ vựng chuyên ngành tiếng Nhật

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3927
    dichthuat
    Quản lý

    Từ vựng tiếng Nhật cơ khí – từ vựng chuyên ngành tiếng Nhật

    Học tiếng Nhật Bản, người học phải đối mặt với kho từ vựng vô cùng lớn. Càng lên cao thì  từ vựng càng nhiều và phức tạp. Vậy làm sao để học từ vựng tiếng Nhật siêu nhanh nhớ siêu lâu là câu hỏi được nhiều bạn inbox hỏi page . Ai cũng biết rằng, học từ mới cần chăm chỉ chịu khó đầu tư thời gian, công sức. Cho dù vất vả thì bạn cũng phải cố gắng học từ mới để trau dồi thêm vốn từ cho mình nhé. Bài viết Từ vựng tiếng Nhật cơ khí  lần này mình gửi đến các bạn chuyên ngành cơ khí. Các từ vựng dưới đây được sử dụng rất phổ biến, các bạn hãy cùng tham khảo nhé.

    1. くぎぬき    釘抜き: Kìm

    2. ストリッパ: Kìm rút dây

    3. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước

    4. ニッパ: Kìm cắt

    5. ペンチ: Kìm điện

    6. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn

    7. スパナ: Cờ lê

    8. くみスパナー: Bộ cờ lê

    9. りょうぐちスパナー:  Cờ lê 2 đầu

    10. ねじまわし/ドライバ: Tô vít

    11. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh

    12. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh

    13. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp

    14. きれは/バイト: Dao

    15. じゅんかつゆ: Dầu nhớt

    16. はさみ: Kéo

    17. きょうれん: Mũi khoan

    18. チェーン: Dây xích

    19. ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề

    20. かなづち/ハンマー: Búa

    21. てんけんハンマ: Búa kiểm tra

    22. リッチハンマ      : Búa nhựa

    23. けんまき: Máy mài đầu kim

    Xem thêm các Từ Vựng Phương Tiện Giao Thông Trong Tiếng Nhật tại đây

    – Dịch thuật Vạn Phúc – 

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.