Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề vật dụng văn phòng làm việc

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #671
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“từ ngữ dùng cho vật dụng văn phòng làm việc”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềvật dụng văn phòng làm việc

    CHỦ ĐỀ TỪ NGỮ VĂN PHÒNG PHẦN MỘT

     

    금고: két sắt

    비밀서류: tài liệu mật

    노트: sổ tay , sổ ghi chép

    일기수첩: sổ ghi cuộc hẹn

    링바인드: bìa kẹp tài liệu

    서류함: tủ (hộp) tài liệu

    서류: hồ sơ

    사무 일: công việc văn phòng

    비서,서기: thư ký

    사무 직원: phụ tá văn phòng

    사무실: văn phòng

    회신하다: Trả lời thư, hồi âm

    로그아웃하다: Thoát

    로그인다: Đăng nhập

    바이러스 체크하다: kiểm tra vi rút

    컴퓨터가 다운되다: máy tính bị treo

    자류를 다운받다: tải dữ liệu xuống

    문서를 편집하다: biên tập văn bản

    자류를 백업하다: phục hồi tài liệu

    출력하다 (프린트하다): in

    파일을 전송하다: gửi tập tin

    파일을 삭제하다: xóa tập tin

    파일을 저장하다: lưu tập tin

    파일을 복사하다: copy tập tin

    파 일을 볼러오다: mở file ra xem

    파 일을 열다, 닫다: mở, đóng tập tin

    디 스켓을 넣다, 빼다: cho đĩa vào, lấy đĩa ra

    문 서를 작성하다: soạn văn bản

    마 우스를 클릭하다: nhấp chuột

    메 일을 확인하다 (체크하다): kiểm tra email

    컴퓨터를 켜다, 끄다: mở, tắt máy tính

    칸막이 벽: vách ngăn

    특허증: bằng sáng chế

    속기 편지: bản viết tốc ký

    업무용 편지: công văn

    도장: con dấu

    공급 센터: trung tâm dữ liệu

    중앙처리창치: bộ sử lý trung tâm

    드라이브: ổ đĩa máy tính

     

     

    CHỦ ĐỀ TỪ NGỮ VĂN PHÒNG PHẦN HAI

     

    플로피 디스크: đĩa mềm

    마우스: con chuột bàn phím

    키보드,자판: bàn phím

    스캔너: máy quét hình

    인쇄기계: máy in

    스크린: màn hình

    컴퓨터: máy tính để bàn

    도장을 찍다: đóng dấu

    결재를 올리다: kí tên vào tài liệu

    보고서를 작성하다: viết báo cáo

    퇴근하다: tan ca

    출근하다: đi làm

    휴지통: giỏ bỏ giấy loại

    전보,전신: bức điện tín

    통계 도표: biểu đồ thống kê

    약상자: tử đựng thức uống

    서랍: ngăn kéo bàn

    탁상(전기)스 탠드: đèn bàn

    종이 자르는 칼: dao dọc giấy

    종이 집개: cái kẹp giấy

    서진,문진: cái chặn giấy

    달력: cuốn lịch

    포켓 계산기: máy tính bỏ túi

    타자기: máy đánh chữ

    사진 복사: bản photo

    복사기: máy photo

    복제,복사: bản FAX

    팩시밀리 ,송수신기: máy Fax

    전화 번후부: danh bạ điện thoại

    전화기: điện thoại

    회전의자: ghế xoay

    책상: bàn làm việc

    계시판: bảng thông báo

    접대하다: tiếp đãi, tiếp đón

    협상하다: đàm phán, thương lượng

    회의하다: hội thảo

    업무를 설명하다: giải thích công việc

    사무실을 안내하다: hướng dẫn văn phòng

    자신을 소개하다: tự giới thiệu

    악수하다: bắt tay

    명함을 주고받다: đưa và nhận danh thiếp

    인사하다: chào hỏi

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.