Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề vật dụng thường ngày trong nhà

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #726
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”những vật dụng thường ngày dùng trong nhà”. 

    những loại vật dụng trong gia đình phần một

    생리대: tã lót

    부채: cuộn giấy

    일본샌들: dép nhật

    (돈)지갑: ví đựng tiền

    가루비누: bột giặt

    세척제: thuốc tẩy

    몰통: cái sô

    솔: bàn chải

    향수: dầu thơm

    머리 빗는 솔: bàn chải tóc

    면도칼: đồ cạo râu

    칫솔: bàn chải đánh răng

    치약: kem đánh răng

    목욕 수건: khăn tắm

    거울: gương

    빗: lược

    손톱 다듬는 줄: đồ dũa móng tay

    손톱깎이: đồ cắt móng tay

    실감개: ống chỉ

    구둣솔: bàn chải đánh giày

    구두약: xi đánh giày

    구두끈: dây giày

    소화기: bình chữa cháy

    벽지: giấy gián tường

    드라이버: tuộc nơ vít

    송곳: khoan tay

    사포: giấy nhám

    소형톱: cưa tay

    동력톱: cưa máy

    대패: cái bào

    끌: cái đục

    주머니칼: dao nhíp

    집게,펜치: cái kìm

    망치: cái búa

    못: đinh

    공구 상자: hộp đựng dụng cụ

    마루걸레: rẻ lau nhà

    쓰레기통: thùng rác

    쓰레받기: cái hốt rác

    행주: khăn lau chén

    세면기: chậu rửa chén

    대야: thau , chậu

    소금그릇: lọ muối

    훗추가루통: lọ tiêu

    이쑤시개: tăm xỉa răng

    오븐,가마: lò nướng

    쇠꼬챙이: xiêm nướng

    những loại vật dụng trong gia đình phần một

    생리대: tã lót

    부채: cuộn giấy

    일본샌들: dép nhật

    (돈)지갑: ví đựng tiền

    가루비누: bột giặt

    세척제: thuốc tẩy

    몰통: cái sô

    솔: bàn chải

    향수: dầu thơm

    머리 빗는 솔: bàn chải tóc

    면도칼: đồ cạo râu

    칫솔: bàn chải đánh răng

    치약: kem đánh răng

    목욕 수건: khăn tắm

    거울: gương

    빗: lược

    손톱 다듬는 줄: đồ dũa móng tay

    손톱깎이: đồ cắt móng tay

    실감개: ống chỉ

    구둣솔: bàn chải đánh giày

    구두약: xi đánh giày

    구두끈: dây giày

    소화기: bình chữa cháy

    벽지: giấy gián tường

    드라이버: tuộc nơ vít

    송곳: khoan tay

    사포: giấy nhám

    소형톱: cưa tay

    동력톱: cưa máy

    대패: cái bào

    끌: cái đục

    주머니칼: dao nhíp

    집게,펜치: cái kìm

    망치: cái búa

    못: đinh

    공구 상자: hộp đựng dụng cụ

    마루걸레: rẻ lau nhà

    쓰레기통: thùng rác

    쓰레받기: cái hốt rác

    행주: khăn lau chén

    세면기: chậu rửa chén

    대야: thau , chậu

    소금그릇: lọ muối

    훗추가루통: lọ tiêu

    이쑤시개: tăm xỉa răng

    오븐,가마: lò nướng

    쇠꼬챙이: xiêm nướng

    những loại vật dụng trong gia đình phần ba

    보온병: bình thủy

    도자기: đồ sành

    (도)자기제품: đồ sứ

    가스레인지: bếp ga

    앞치마: tạp dề

    뮤봉,절굿공이: cái chày

    막자사발: cái cối

    깡통따개: đồ khui đồ hộp

    마개: cái mở nút chai

    깔때기: cái phếu

    체,여과기: cái rây , sàng

    주전자: ấm

    바구니: rổ

    도마: thớt

    자르는 칼: dao phay

    칼: dao

    프라이팬: chảo

    찜냄비: cái xoong

    압력솥: nồi áp suất

    냄비: nồi

    식탁용 나이프: dao ăn

    커피 스푼: muỗng cà phê

    국자: vá múc canh lớn

    스프용의 큰스푼: muỗng canh

    숟가락: muỗng

    포크: nĩa

    컵: tách

    맥주잔: ly uống bia

    포도주잔: ly uống rượu

    잔: ly

    젓가락: đôi đũa

    큰 접시: đĩa lớn

    밥 주발: cái chén , cái bát

    작은 접지: đĩa nhỏ

    밥침 접시: đĩa

    찬장,식기장: tủ đựng chén bát

    사발,공기: chén

    식기 선반: tủ chén

    옷장: tủ quần áo

    책상,책꽃이: tủ sách

    야간등: đèn ngủ

    침대 씌우개: drap phủ giường

    누비 이불: drap trải giường

    이불: mềm bông

    매트리스: nệm

    찻병,찻주전자: ấm trà

    차도구: trà cụ

    온도계: nhiệt kế

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.