Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “từ vựng về cư trú”

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #776
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về cư trú”.

    những từ ngữ cần thiết khi cư trú phần một

    연장: công cụ

    연립주택: nơi cư trú

    역: ga tàu

    여인숙: nhà trọ

    여관: khách sạn

    엘리베이터: thang máy

    어린이 방: căn phòng dành cho thiếu nhi

    양옥: nhà kiểu tây

    양로원: viện dưỡng lão

    양도세: thuế chuyển nhượng

    안방: căn buồng

    아파트: chung cư

    실외: ngoài phòng

    실내장식: trang trí trong phòng

    실내: trong phòng

    신축: mới xây dựng

    신방: tân phòng

    식당: nhà hàng

    시설물: cơ sở vật chất

    시설: thiết bị , cơ sở vật chất

    시멘트: xi măng

    시공: thi công

    컨트리하우스: nhà ở quê

    시골: quê , nông thôn

    승강기: tháng máy

    슈퍼마켓: cửa hàng , siêu thị

    숙박시설: cơ sở vật chất ở trọ

    숙박: ở trọ

    소지품: hàng mang theo

    셋방: phòng cho thuê

    세입자: người thuê ở

    세부공사: thi công chi tiết

    세대: thế hệ

    성당: thánh đường

    설계하다: thiết kế

    설계도: bản thiết kế

    설계: thiết kế

    서향: hướng tây

    서재: phòng sách

    상점: cửa hàng

    상가: khu phố buôn bán

    살림: cuộc sống

    살다: sống

    산장: nhà trên núi

    사무실: văn phòng

    사다리: cái thang

    빌라: biệt thự

    빌딩: tòa nhà

    빈민가: phố dân nghèo

    비닐하우스: nhà lợp nilong

    북향: hướng bắc

    부엌가구: đồ dùng nhà bếp

    부엌: bếp

    부엌 방: phòng bếp

    부수다: đập vỡ

    부동산: bất động sản

    기와 지붕: mái ngói

    안채: nhà chính , gian chính

    복도: hành lang

    복덕방: phòng môi giới bất động sản

    보일러실: phòng để nồi hơi

    보육원: nhà trẻ

    보호 장비: thiết bị bảo vệ

    손보다: sửa chữa

    별장: biệt thự

    벽돌집: nhà gạch

    벽돌: gạch xây dựng

    벽: tường

    베란다: lan can

    번지: số ( khu phố )

    백화점: cửa hàng bách hóa, siêu thị

    백열등: bóng đèn trắng

    배선: bố trí đường dây điện

    방음: chống ồn

    방: căn phòng

    바닥재: nguyên liệu làm nền

    바닥: nền nhà

    민박집: nhà dân cho người khác ở nhờ

    민박: trú ở nhà dân

    문고리: cái tay nắm cửa

    문: cửa

    묶다: trói , cột

    무허가주택: nhà không có giấy phép

    못: cái đinh

    목재: gỗ

    욕실: phòng tắm

    모텔: khách sạn

    모래: cát

    막사: lều , trại

    마을: làng , xóm

    지붕: mái nhà

    마당: sân

    마개: cái nút , cái nắp

    등잔: đèn dầu , cái chảo đèn

    등기서류: hồ sơ đăng ký

    등기: đăng ký

    뒷문: cửa sau

     

     

    những từ ngữ cần thiết khi cư trú phần hai

    동지: cái tổ , cái ổ

    동향: hướng đông

    동네: xóm , khu phố

    동거하다: sống chung

    동: phường

    도장: con dấu

    도시: đô thị

    도망가다: bỏ trốn

    도둑맞다: mất trộm

    대문: cổng chính

    댁: nhà

    대청소하다: tổng vệ sinh

    대지: đất

    달동네: xòm nghèo ven núi

    단칸방: nhà chỉ có một phòng

    단층집: nhà đơn tầng

    단열재: chất chắn nhiệt

    단열: chắn nóng

    단독주택: nhà riêng biệt , biệt thự

    아파트: chung cư

    널빤지: tấm gỗ , tấm phản

    냉방: phòng lạnh , phòng máy lạnh

    내장: nội thất

    내부공사: thi công bên trong

    남향: hướng nam

    난간: lan can

    나사못: cái đinh

    나무: cây

    끈: sợi dây

    깔개: cái niệm ngồi

    기초공사: công trình cơ bản

    기와집: nhà ngói

    기와: ngói

    기숙사규칙: nội quy ký túc xá

    기숙사: ký túc xá

    기둥: cây cột

    귀이개: cây ngoái tai

    궁 , 궁궐 , 궁전: cung điện

    굴뚝: ống khói

    군: quận

    구두약: xi đánh giầy

    구: quận

    교회: nhà thờ

    광역시: thành phố trực thuộc trung ương

    광: áng sáng

    빌딩: tòa nhà

    과도: dao cắt trái cây

    공인중개사: văn phòng môi giới có phép

    공사판: nơi xây dựng

    공사장: công trường

    공사: xây dựng

    공부방: phòng học

    공동주택: nhà tập thể

    공동의식: ý thức chung

    공기청정기: máy lọc không khí

    공구: công cụ

    공공건물: tòa nhà công cộng

    곳간: nhà kho

    고치다: sửa chữa

    그층빌딩: chung cư cao tầng

    고장: quê hương

    지구, 구역: huyện

    고아원: cô nhi viện

    계단: cầu thang, bậc thang

    경치: phong cảnh

    경보기: còi báo hiệu

    경로당: hội quán bô lão , trại dưỡng lão

    게시판: bảng thông báo

    건평: diện tích xây dựng

    건축현장: hiện trường xây dựng

    건축하다: kiến trúc

    건축양식: mẫu kiến trúc

    건축설계사: kiến trúc sư

    건축물: toàn nhà

    건축기사: thợ kiến trúc

    건축가: kiến trúc sư

    건축: kiến trúc

    건설하다: xây dựng

    건설업체: công ty xây dựng

    건설비: chi phí xây dựng

    건설: xây dựng

    건문: tòa nhà

    건넌방: phòng bên cạnh

    거처: chỗ ở , lưu trú

    거주하다: cư trú

    거주지: nơi cư trú

    거주자: dân cư

    거실: phòng khách

    개축: xây dựng lại

    개조하다: cải tạo

    가정환경: hoàn cảnh gia đình

    가정: gia đình

    가장: chủ gia đình

    가옥: nhà riêng , nhà ở

    가구배치: bố trí đồ gia dụng

    가구디자인: thiết kế nội thất

     

     

     

     

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.