Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ ngữ dùng miêu tả màu sắc
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 04:03 #717dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng miêu tả màu sắc”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đề
ký hiệu biển báo giao thông phần một 외측 차선: Làn đường bên
매진: Đã bán hết
옷 입어보는 방: Phòng thay đồ
할인: Giảm giá
매매: Để bán
고장: Bị hỏng
변소: Cầu tiêu
화장실: Phòng vệ sinh
정보, 통신: Thông tin
부품 판매소,수리점: Trạm phục vụ
폐문: Đã đóng cửa
영업중: Đáng mở cửa
우회,도로: Đường vòng
천천히 운ㄷ전: Lái xe chậm
감속: Giảm tốc độ
통행 금지: Khu vực cấm đi ngang
저속 기어사용: Sử dụng số nhỏ
좁은 길: Đường hẹp
제한 속도: Giới hạn trọng lượng
제한 중량: Đường ray
철도: Đi bên phải
길이 막히다: Đường bị tắc
네거리, 교차도로: Ngã tư
굴곡, 굽은 곳: Đường vòng
위헙 언덕: Đồi nguy hiểm
급한 굴곡: Đường cua gắt
위험 굴국: Đường cua nguy hiểm
막다른 골목: Đường cụt
꼬부랑길: Đường quanh co
스파크 방지창지: Chắn tàu
발밑을 조심하시오: Hãy đi cẩn thận
경고, 주의: Cẩn thận
천천히: Chạy chậm
보도: Vỉa hè
우회전: Quẹo phải
폭주 방지벽: Rào phân cách
속도제한: Giới hạn tốc độ
쌍방통행: Hai chiều
고속도로: Xa lộ
환숭역: Giao lộ
아래 통로, 지하도: Đường chui 큰길, 대로: Đường cái
ký hiệu biển báo giao thông phần hai
공사중: Đường đang thi công
일방 통행: Đường một chiều
중지: Dừng lại
인도교: Cầu dành cho người đi bộ
다리: Cầu
도로표지: Biển báo
무료입장: Vào cửa miễn phí
엘리베이터: Thang máy
페인트 주의: Sơn còn ướt
젗은 바닥: Sàn còn ướt
대합실: Phòng chờ
숙녀용 화장실: Nhà vệ sinh nữ
남성용 화장실: Nhà vệ sinh nam
위험: Nguy hiểm
입장: Lỗi vào
비상구: Lối thoát hiểm
출구: Lối ra
서쪽: Hướng tây
남쪽: Hướng nam
동쪽: Hướng đông
북쪽: Hướng bắc
문을 당기시오: Kéo cửa
당기시오: Kéo ra
문을 미시오: Đẩy cửa
미시오: Đẩy cửa vào
맹견 주의: Coi chừng chó dữ
화재 경보기: Chuông báo động
임대: Cho thuê
턴금지: Cấm quay xe
섬광 촬영금지: Cấm chụp hình flash
촬영금지: Cấm chụp hình
추월금지: Cấm vượt
우회전 금지: Cấm rẽ phải
좌회전 금지: Cấm rẽ trái
통행금지: Đường cấm
쓰레기를 버리지마십시오: Cấm xả rác
입장사절: Cấm vào
금연: Cấm hút thuốc
잔디밭에들어가지마시오: Cấm đi lên cỏ
모두 수단금지: Cấm các loại xe
주차금지 구역: Cấm đậu xe
주차장: Bái đậu xe
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.