Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ ngữ dùng miêu tả màu sắc

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #647
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng miêu tả màu sắc”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềnhững từ ngữ dùng chỉ màu sắc

    옅은 푸른 색: màu xanh lá cây nhạt
    암녹색: xanh lá cây đậm
    푸른 ,남색: màu xanh da trời
    약간 흰: hơi trắng
    암갈색: nâu đen
    강렬한 색: đỏ sẫm
    옅은 빨간: đỏ nhạt
    자줏빛, 자색: đỏ tía
    주홍색: chói
    심홍색: đỏ tươi
    장밋빛: hồng nhạt
    회백색: xám tro
    회색: màu xám
    노란색: màu vàng
    흰색 ,백색: màu trắng
    보라색: màu tím
    짙은 감색: nước biển
    갈색 , 밤색: màu nâu
    청록색: màu lam
    유황색 , 크림색: màu kem
    분홍색: màu hồng
    빨간,붉은: màu đỏ
    검은: màu đen
    오렌지색: màu cam
    은백색의: sáng chói
    다색의: sặc sỡ
    울긋불긋한: nhiều màu sắc
    무색의: không màu
    색깔: màu sắc

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.