Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng miêu tả màu sắc”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềnhững từ ngữ dùng chỉ màu sắc
옅은 푸른 색: màu xanh lá cây nhạt
암녹색: xanh lá cây đậm
푸른 ,남색: màu xanh da trời
약간 흰: hơi trắng
암갈색: nâu đen
강렬한 색: đỏ sẫm
옅은 빨간: đỏ nhạt
자줏빛, 자색: đỏ tía
주홍색: chói
심홍색: đỏ tươi
장밋빛: hồng nhạt
회백색: xám tro
회색: màu xám
노란색: màu vàng
흰색 ,백색: màu trắng
보라색: màu tím
짙은 감색: nước biển
갈색 , 밤색: màu nâu
청록색: màu lam
유황색 , 크림색: màu kem
분홍색: màu hồng
빨간,붉은: màu đỏ
검은: màu đen
오렌지색: màu cam
은백색의: sáng chói
다색의: sặc sỡ
울긋불긋한: nhiều màu sắc
무색의: không màu
색깔: màu sắc
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.