Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “từ mới về đô thị, thành thị”
Dán nhãn: dịch thuật bình phước, dịch thuật đồng nai, dịch thuật vũng tàu, hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm dịch thuật bình dương, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 06:33 #763dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về đô thị, thành thị”.
신문 (잡지)매점: quầy bán báo
청과 시장: cửa hàng rau quả
건물 번호: số nhà
아파트: nhà chung cư
약국: hiệu thuốc
주차미터기: máy thu tiền đậu xe
주차장: bãi đậu xe
서점: Hiệu sách
맨홀: cái hố
쓰레기통: Thùng rác
우채통: Thùng thư
가판대: sạp báo
백화점: Cửa hàng bách hóa
상점,소매점: Cửa hiệu
커피숍: Tiệm cà phê
수집: Quán rượu
보행자: người đi bộ
경찰관: Cảnh sát viên
도회지 사람: Người thành thị
구중: Dân chúng
교외: Ngoại ô
택시: Xe tắc xi
버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt
이층 버스: Xe buýt hai tầng
하수도,도랑: Cống rãnh
공중 전화 박스: buồng điện thoại
부두: Cầu tầu , bến tầu
다리: Cái cầu
강둑: Bờ sông , bờ hồ
광고: Quảng cáo
상,조상: Tượng đài
공원: Công viên
동물관: Sở thú
미술관: phòng trưng bày nghệ thuật
국장,영호관: rạp chiếu bóng
호텔: Khách sạn
우체국: Bưu điện
도서관: thư viện
병원: bệnh viện
은행: Ngân hàng
슈버마켓: Siêu thị
시장: Chợ
những từ ngữ hay dung khi ở thành thị phần hai
성당: Nhà thờ
대성당: Nhà thờ chính tòa
파고다: chùa
박물관: viện bảo tàng
영모,능: Lăng tẩm
공장: xí nghiệp
고충 빌딩: Nhà cao tầng
건물,빌딩: Toà nhà
가로등 기등: Cột đèn
가로등: Đè đường
공항: sân bay
힁선: vạch trắng giữa đường
교통 신호: Đèn giao thông
교통표지: Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường
교차점: Chỗ giao nhau
서커스,곡예: Bùng binh
모통이: Góc phố
교차도로,네거리: Ngã tư
울타리: Hàng rào , chấn song
횡단보도: Lối qua đường
막다른 곳: Ngõ cụt
골목길: Đường phụ
원형 교차점: Chỗ đường vòng
교차로: Đường vòng
좁은길,골목길: Đường hẻm , đường làng
보다: Lề đường
차도: lòng đường
거리,가로: Đường phố
길,도로: con đường
동맥: Đường giao thông chính
센터: Trung tâm
큰길,대로: Xa lộ
대로: Đại lộ
동: phường
군,현: Quận , huyện
시골,소도시: Thị xã
시내: Thành phố
법정,재판소: Tòa án
기방 위원회: ủy ban tỉnh
도시: Thành ThịTừ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.