- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 6 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “ẩm thực, tên các loại rau phổ biến”
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề “ẩm thực, tên các loại rau phổ biến“.
김치: dưa chua
아스파라거스: măng tây
죽순: măng la
채소,야채: rau quả
김: Rong biển (Loại tờ mỏng)
깨잎: Lá mè
숙주나물: giá đỗ xanh
무말랭이: củ cải khô
돌나물: cỏ cảnh thiên
래디시: củ cải
시금치: rau bina
적채: bắp cải tím
양송이버섯: nấm tây
적경 치커리: rau diếp xoăn
양상추: xà lách
피망: ớt xanh
미나리: rau cần
콜리프라워: súp lơ
파슬리: rau mùi tây
쑥갓: cải cúc
콩나물: giá đỗ
샐러리: cần tây
버섯: nấm
깻잎: lá vừng
양배추: bắp cải
배추: cải thảo
쪽파: hành hoa
대파: tỏi tây
상추: rau diếp
방울토마토: cà chua bao tử
케일: cải xoăn
치커리: rau diếp xoăn
양파: hành tây
감자: khoai tây
고구마: khoai lang
마늘: tỏi
생강: gừng
무: củ cải
고추: Ớt
가지: cà tím
겨자잎: lá mù tạt
애호박: bí ngô bao tử
호박: bí ngô (bí đỏ)
청경채: cải chíp
당근: cà rốt
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account