Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề thời tiết khí hậu, bốn mùa

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #745
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề” thời tiết khí hậu, bốn mùa,  nhiệt độ”. 

    những từ ngữ về khí hậu và thời tiết

    날시: thời tiết

    습기찬, 습한: ẩm thấp

    젖은, 축축한: ẩm

    마른, 건조한: khô

    한대: hàn đới

    구림이 맗은: trời u ám

    맑다: trời nắng

    흐림빛: trời ảm đạm

    따뜻한: ấm

    시원한: mát

    차가운: lạnh giá

    열대: nhiệt đới

    온대: ôn đới

    눈이 오다: trời mưa tuyết

    바람이 있는: trời gió

    번개: chớp

    폭풍우: giông tố

    전광: cột thu lôi

    폭풍: trận báo

    선풍: gió lốc

    분위기: bầu không khí

    공기: không khí

    열: hơi nóng

    온도: nhiệt độ

    시원하다: Mát mẻ

    빗물: Nước mưa

    소나기: Mưa rào

    스콜: Mưa ngâu

    이슬비: Mưa bay(phùn)

    폭우: Mưa to

    빗방올: Hạt mưa

    젖은: Ẩm ướt

    따뜻하다: Ấm áp

    덥다: Nóng

    무지개: Cầu vồng

    춥다: Lạnh

    햇빚: Ánh sáng mặt trời

    홍수: Lũ lụt

    천둥: Sấm

    장마: Mùa mưa

    구름: Mây

    눈내리다: Tuyết rơi

    비오다: Trời mưa

    눈: Tuyết

    비: Mưa

    얼음얼다: Đóng băng

    겨울: Đông

    안개끼다: Sương mù

    가을: Thu

    바람불다: Gió thổi

    여름: Hạ

    바람: Gió

    봄: Xuân

    서리: Sương

    계절: Mùa

    기후: Khí hậu

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.