- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề thời tiết khí hậu, bốn mùa
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề” thời tiết khí hậu, bốn mùa, nhiệt độ”.
những từ ngữ về khí hậu và thời tiết
날시: thời tiết
습기찬, 습한: ẩm thấp
젖은, 축축한: ẩm
마른, 건조한: khô
한대: hàn đới
구림이 맗은: trời u ám
맑다: trời nắng
흐림빛: trời ảm đạm
따뜻한: ấm
시원한: mát
차가운: lạnh giá
열대: nhiệt đới
온대: ôn đới
눈이 오다: trời mưa tuyết
바람이 있는: trời gió
번개: chớp
폭풍우: giông tố
전광: cột thu lôi
폭풍: trận báo
선풍: gió lốc
분위기: bầu không khí
공기: không khí
열: hơi nóng
온도: nhiệt độ
시원하다: Mát mẻ
빗물: Nước mưa
소나기: Mưa rào
스콜: Mưa ngâu
이슬비: Mưa bay(phùn)
폭우: Mưa to
빗방올: Hạt mưa
젖은: Ẩm ướt
따뜻하다: Ấm áp
덥다: Nóng
무지개: Cầu vồng
춥다: Lạnh
햇빚: Ánh sáng mặt trời
홍수: Lũ lụt
천둥: Sấm
장마: Mùa mưa
구름: Mây
눈내리다: Tuyết rơi
비오다: Trời mưa
눈: Tuyết
비: Mưa
얼음얼다: Đóng băng
겨울: Đông
안개끼다: Sương mù
가을: Thu
바람불다: Gió thổi
여름: Hạ
바람: Gió
봄: Xuân
서리: Sương
계절: Mùa
기후: Khí hậu
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account