Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “tên nghề nghiệp”
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
15/08/2016 vào lúc 09:25 #633dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”tên nghề nghiệp“.
I. Chủ đề tên nghề nghiệp
간호사: Y tá
선수: Vận động viên
대통령: Tổng thống
당서기장: Tổng bí thư
박사: Tiến sĩ
선장: Thuyền trưởng
총리: Thủ tướng
비서: Thư ký
수공예: Thủ công mỹ nghệ
통역관: Thông dịch viên(phiên dịch)
미용사: Thợ uốn tóc, vẽ móng
배관공: Thợ sửa ống nước
정비사: Thợ sửa máy
수리자: Thợ sửa chữa
페인트공: Thợ sơn
목수: Thợ mộc
갱내부: Thợ mỏ
재단사: Thợ may
원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
제빵사: Thợ làm bánh
안경사: Thợ kính mắt
보석상인: Thợ kim hoàn
인쇄공: Thợ in
전기기사: Thợ điện
사진사: Thợ chụp ảnh
꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
이발사: Thợ cắt tóc
운전사: Tài xế
작가, 작자: Tác giả
대학생: Sinh viên
팔출부: Quản gia
공장장: Quản đốc
기자: Phóng viên, nhà báo
비행기조종사: Phi công
뉴스프로진행자: Phát thanh viên
여배우: Nữ diễn viên
농부: Nông dân
상담직원: Nhân viên tư vấn
접수원: Nhân viên tiếp tân
은행원: Nhân viên ngân hàng
부동산중개인: Nhân viên môi giới BĐS
회계원: Nhân viên kế toán
배달원: Nhân viên giao hàng
집에원: Nhân viên đưa thư
chủ đề nghề nghiệp phần hai
기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
여행사직원: Nhân viên cty du lịch
우체국사무원: Nhân viên bưu điện
경비원: Nhân viên bảo vệ
악단장: Nhạc trưởng
문학가: Nhà văn
과학자: Nhà khoa học
카메라맨: Người quay phim
모델: Người mẫu
가정부: Người giúp việc
문지기: Người gác cổng
진행자= 엠씨: Người dẫn chương trình
판매원: Người bán hàng
변호사: Luật sư
퓨터프로컴그래머: Lập trình viên máy tính
택시 기사: Tài xế taxi
산림감시원: Kiểm lâm
안내원: Hướng dẫn viên
학생: Học sinh
고등학생: Học sinh cấp 3
중핟생: Học sinh cấp 2
초등학생: Học sinh cấp 1
화가: Hoạ sĩ
교장: Hiệu trưởng
선생님: Giáo viên
교수: Giáo sư
사장: Giám đốc
가정교사: Gia sư
약사: Dược sĩ
배우, 연주자: Diễn viên
요리사: Đầu bếp
감독: Đạo diễn
노동자, 근로자: Công nhân
공장노동자: Công nhân phân xưởng
공증인: Công chứng viên
공무원: Công chức nhà nước
국가주석: Chủ tịch nước
축구선수: Cầu thủ bóng đá
경찰: Cảnh sát
가수: Ca sỹ
웨이트리스: Bồi bàn nữ
웨이터: Bồi bàn nam
군이: Bộ đội, quân nhân
유모: Bảo mẫu
의사: Bác sỹTừ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.