- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề tên dụng cụ văn phòng phẩm
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”tên dụng cụ văn phòng phẩm”.
엽서: bưu thiếp
소포트라이트: đèn để bàn
가위: cái kéo
자: cây thước
연필 깎이: cái gọt bút chì
고무 지우개: cực tẩy
풀: keo dán
잉크먹: mực tầu
잉크,잉크병: mực , lọ mực
연필: viết chì
펜,붓: but viết
만년필: bút máy
탁상 다이어리: lịch để bàn
(휴대용)계산기: máy tính bỏ túi
계산기: máy tính
지도: bản đồ
풀질이 되어 있는 봉투: bao thư có keo
봉투: bao thư
습자책: vở chép bài
서진,문진: đồ chặn giấy
펀치: cái đục lỗ giấy
종이 집개 클립: cái kẹp giấy
매직펜: ây bút lông
종이 자르는 칼: dao rọc giấy
스테이플러: cái bấm giấy
압핀,압정: đinh bấm giấy
포장지: giấy gói quà
편지지: giấy viết thư
카분지: giấy than
압지: giấy thấm
필기용지: giấy viết
종이: giấy
문방구: văn phòng phẩm
잡지: tạp chí
주간 잡지: tạp chí tuần
최신식: tin nhanh
주간 시문: nhật báo
단편소설: truyện ngắn
소설: tiểu thuyết
공책,노트: sổ tay
서적상인: người bán sách
안내서: hướng dẫn
책: sách
책방: tiệm sách
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account