Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”sinh hoạt, phòng ngủ”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềsinh hoạt, phòng ngủ
정리장: ngắn kéo để đồ
층: sàn
깔개: thảm
침실용 탁자: bàn để đèn ngủ
전화: dây
전등 스위치: công tắc đèn
발판: chân giuờng
침대 덮개: ga trải gường
목도리: mền
침대: giường
담요: chăn
시트: chăn
박스 스프링: ruột nệm
매트리스: nệm
베개: gối
베갯잇: áo gối
머리판: đầu bảng
휴지: mô
블라인드: rèm
에어컨: điều hòa không khí
커튼: màn
서랍장: bàn trang điểm
자명종: đồng hồ báo thức
솔빗: lược trải đầu
빗: lược
거울: gương
보석 상자: hộp nữ trang
옷장: tủ quần áo
옷걸이: móc quần áo
Hook: móc
침실: phòng ngủ
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.