Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề quan hệ xã hội, giao tiếp

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #700
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng chỉ hệ xã hội, giao tiếp”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềhệ xã hội, giao tiếp

    chuyên ngành quan hệ xã hội phần một

    흑인종: người da đen

    후보자: ứng cử viên

    후배: hậu bối

    후계자: người thừa kế

    황인종: dân da vàng

    흘쭉이: người gày đét , gầy đơ

    흘아비: người chồng mất vợ

    흘몸: một thân một mình

    현대인: người hiện đại

    허풍쟁이: trẻ hay nói khoác

    행운아: trẻ có vận may

    폭군: bạo chúa

    팔방미인: người giỏi toàn diện

    털보: người lắm lông

    태아: thai nhi

    키다리: người cao lều khều

    친구: bạn

    추녀: người phụ nữ xấu xí

    추남: người đàn ông xấu xí

    총각: trai tân

    촌뜨기: thằng nhà quê

    촌놈: thằng nhà quê

    초보자: người mới vào nghề

    정소년: thanh thiếu niên

    청년: thanh niên

    청각장애자: người khiếm khuyết thính giác

    철인: thiếu gia

    천재: thiên tài

    처녀: thiếu nữ

    책벌레: mọt sách

    직장상사: cấp trên

    직장동료: đồng nghiệp

    지체부자유자: người khuyết tật

    지진아: trẻ thiểu năng

    중년: trung niên

    죽마고우: bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu

    주부: người chủ động

    주동자: đệ tử

    제자: người thứ

    정신병자: người bị bệnh tâm thần

    정신박약아: trẻ thần kinh suy nhược

    정상인: người bình thường

    정부: bồ nam

    정박아: trẻ bị suy nhược về thần kinh

    젊은이: thanh niên

    절름발이: người thọt chân

    저능아: trẻ thiểu năng

    장정: tráng đinh , người đàn ông khỏe mạnh

    장애인: người tàn tật

    장님: người mù

    장년: tuổi

    장난꾸러기: người hay đùa

    잠꾸러기: người ngủ nhiều

    인종: nhân chủng ( theo màu da)

    인조인간: người nhân tạo

    인재: nhân tài

    인사: nhân sự

    인류: nhân loại

    인간: con người , nhân gian

    이재민: dân gặp nạn

    이웃사촌: hàng xóm , bà con

    이웃: hàng xóm

    이브: êva

    이방인: người ngoại quốc

    의뢰인: người nhờ , người yêu cầu

    유아: đứa bé chưa đi học

    유복자: người mồ côi bố trước khi sinh

    유목민: dân du mục

    유명인사: nhân vật nổi tiếng

    유명인: người nổi tiếng

    유망주: người có triển vọng

    윗사람: cấp trên , người trên

    위인: vĩ nhân

    원주민: người nguyên thủy

    원시인: kẻ thù

    웃어른: người lớn

    울보: người hay khóc , đứa bé hay khóc nhé

    욕쟁이: người hay chửi , người hay chửi thề

    욕심쟁이: ke tham lam

    왼손잡이: người thuận tay trái

    외톨이: người không nơi nương tựa

    왕자: vương tử

    왕비: vương phi

    왕: vua

    오줌싸개: đứa bé hay tè dầm

    오른손잡이: người thuận tay phải

    영재: tài năng , năng khiếu

    영아: đứa bé còn bú

    영감: ông cụ , ông già

    연인: người tình

    여학생: nữ học sinh

    여장부: nữ tượng phu

    여자친구: bạn gái

    chuyên ngành quan hệ xã hội phần hai

    반항아: đứa trẻ hay chống đồi

    바보: thằng ngốc

    민족: dân tộc

    민간인: thường dân

    미인: mỹ nhân

    미성년자: trẻ vị thành niên

    미망인: quả phụ

    미녀: mỹ nữ , đẹp gái

    미남: mỹ nam , đẹp trai

    미개인: người ngu muội

    무법자: kẻ vô pháp

    못난이: kẻ ngu đần

    목격자: người mục kích , người làm chứng

    영인: danh nhân

    멍청이: kẻ ngớ ngẩn

    멋쟁이: người có phong độ

    맹인: người mù

    망나니: chỉ người rất xấu tính , kẻ xấu tính

    말썽꾸러기: ke hay gây chuyện

    뜨내기: kẻ lang thang

    뚱보: người mập béo

    또래: tuổi

    둔재: thằng đần

    두목: người lãnh đạo , đầu bảng

    동호인: người cùng sở thích

    동포: đồng bào

    동창생: bạn cùng học

    동창: bạn học

    동반자: người đồng hành , bạn đời

    동문: bạn học

    동무: đồng chí

    동료: đồng nghiệp

    동녀배: bạn đồng niên

    동기생: học sinh cùng kỳ

    동기동창: cùng khóa cùng trường

    동기: học sinh cùng khóa

    동급생: học sinh đồng cấp

    동갑: cùng tuổi

    독신: độc thân

    독불장군: chỉ người làm theo ý mình

    대장부: đại trượng phu

    당사자: đương sự

    날인: nhân tài

    님: ngài , ông

    느림보: người già

    농아: bị câm điếc

    놈: thằng , gã

     

    노파: bà già

    노인: người già

    노약자: người gia yếu

    녀석: thằng , gã

    남학생: học sinh nam

    남자친구: bạn nam

    남자: đàn ông , nam

    남성: giới tính nam, nam tính

    남녀노소: nam nữ già trẻ

    남녀: nam nữ

    남: nam

    난쟁이: người lùn

    나그네: người du hành

    꼬마: đứa bé

    깍쟁이: kẻ kẹt xỉn

    기형아: kẻ quái thai

    귀부인: quí phu nhân

    귀머거리: người điếc tai

    귀공자: quí công tử

    군: lính, quân

    구두쇠: kẻ kẹt xỉn

    구경꾼: dân tò mò , dân tham quan

    괴한: kẻ quỷ quái

    괴짜: kẻ quỷ quái

    과부: quả phụ

    공주: công chúa

    꼽추: người gù lưng

    곰보: người mặt rỗ

    고아: trẻ mồ côi

    계집애: đứa bé gái

    계집: người phụ nữ , đàn bà

    겨레: dân tộc

    게으름뱅이: kẻ lười biếng

    겁쟁이: ke nhát gan

    걸인: kẻ ăn xin

    거짓말쟁이: kẻ nói dối

    거지: ăn mày

    거인: người khổng lồ

    개척자: người đi tiên phong

    개구쟁이: cậu bé hay đùa nghịch

    각난아기: đứa bé mới sinh

    각시: cô dâu

    가정주부: người giúp việc gia đình

    가장: gia trưởng , trưởng gia đình

    가난뱅이: người nghèo khó

    chuyên ngành quan hệ xã hội phần ba

    여자: phụ nữ

    여인: nữ nhân

    여왕: nữ hoàng

    여성: nữ tính, giới tính nữ

    여사: nữ sĩ

    여걸: nữ hào kiệt

    억만장자: người giảu có

    억린이: đừa bé

    어른: người lớn

    어르신: người lớn

    양반: quí tộc

    야만인: người dã man

    애처가: người yêu vợ

    애주가: người thích uống rượu

    애인: người yêu

    애송이: người trông trẻ trước tuổi

    애늙은이: người trông gia trước tuổi

    알부자: người rất giàu

    않은뱅이: người tàn tật hai chân

    안주인: bà chủ nhà

    악질: ác độc

    악동: đứa bé hư hỏng

    악당: bọn ác đảng

    아편쟁이: người nghiện ma túy

    아줌마: dì , cô

    아주머니: dì , cô

    아저씨: chú , bác

    아이: em bé

    아씨: madam , quí bà

    아랫사람: người bề dưới

    아동: trẻ em

    아기: trẻ thơ , trẻ con bú mẹ

    아가씨: cô gái

    아가: đứa bé còn bú mẹ

    심술쟁이: người bướng bỉnh

    실향민: dân tị nạn

    신출내기: người mới vào nghề

    신체장애자: trẻ khuyền khuyết

    신세대: thế hệ mới

    신생아: trẻ mới sinh

    신사: thân sĩ

    신부: cô dâu

    신랑: chú rể

    신동: thần đồng

    식물인간: người sống thực vật

    시골뜨기: thằng nhà quê

    시각장애자: người khiếm khuyết nghe và nhìn

    스승: thấy giáo

    술주정뱅이: kẻ nghiện ngập

    술고래: kẻ nghiện rượu

    숙녀: thục nữ

    수재: sự khéo léo

    손웟사람: cấp trên

    손아랫사람: đệ tử , nhân viên

    소아: thiếu nhi , trẻ

    소년: thiếu niên

    소녀: thiếu nữ

    소경: người mù

    성인: thanh niên , người nhớn

    선후배: bạn học trước và sau khóa học của mình

    선생님: thầy giáo , tiên sinh

    선비: học giả

    선배: tiền bối

    선머슴: cậu bé rất ngịch ngợm

    선남선녀: nam thanh nữ tú

    선구자: người đi tiên phong

    색시: vợ mới cưới hoặc gái bia ôm

    새색시: vợ mới cưới

    새댁: nhà mới

    사팔뜨기: người bị lác mắt

    사생아: con ngoài giá thú

    사부님: sư phụ

    사모님: quí bà

    사람: con người

    사내아이: cậu bé

    사내: đàn ông

    사나이: đàn ông

    빈털터리: kẻ tay không

    불청객: khách không mời mà đến

    부자: người giàu có

    부인: phu nhân

    부녀자: phụ nữ , nữ

    본토박이: người định nhiều thế hệ

    본인: bản thân mình

    보호자: người bảo hộ

    병신: người tàn tật, thân bệnh tật

    벙어리: người câm

    벗: bạn

    백인종: người da trắng

    백수: tay trắng

    백만장자: người giàu có , triệu phú

    배우자: bạn đời

    배신자: kẻ phản bội

     

     

     

     

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.