Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề mỹ phẩm, trang sức, trang điểm

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #719
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”mỹ phẩm, trang sức, trang điểm”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềmỹ phẩm, trang sức, trang điểm

    mỹ phẩm và đồ trang sức phần một
    인삼 마스크팩: lá mặt nạ sâm
    클리시아: kem trị mụn
    도미나: kem trị tàn nhang
    미스트: nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da
    파우데이션: kem nền trang điểm
    뷰러: cái kẹp mi
    립밤: son dưỡng
    립글로스: son bóng
    앰플: dung dịch dưỡng da
    바디로션: kem dưỡng da cơ thể
    클렌징크림: kem rửa mặt
    지성피부: da nhờn
    촉촉한피부: da ẩm
    컨실러: kem che khuyết điểm
    각질제거: tẩy gia chết
    모공: lỗ chân lông
    메이크업베이스: kem lót trang điểm
    마스크팩: mặt nạ
    스분크림: kem giữ ẩm
    영양크림: kem dưỡng da
    다크서클: quầng mắt thâm
    바디클렌저: sữa tắm
    기름: Dầu
    각질: Da chết
    곰보: Mặt rỗ
    흉터: Sẹo
    주름: Nếp nhăn
    건성피부: Da khô
    피부: Da
    탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc
    속눈썹 연장: Nối lông mi
    스트레이트 퍼머: Duỗi thẳng
    퍼머,파마: Làm tóc quăn
    염색: Nhuộm tóc
    머리(카락): Tóc
    미용실: Tiệm cắt tóc
    이발소: Tiệm cắt tóc
    미장원: Thẩm mỹ viện
    매직: Duỗi tóc
    샴푸: Dầu gội
    린스: Dầu xả tóc
    에센스: Kem dưỡng tóc
    트릿먼드: Hấp dầu
    팩트: Hộp phấn bôi
    속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong
    눈화장: Hoá trang mắt
    거울달린거: Gương hoá trang
    BB크림: Kem làm trắng da
    여드름치료제: Kem bôi trị mụn
    핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
    코팩: cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
    스팟 패지: Cái để dán vào mụn
    스킨: Kem dưỡng da
    로션: Kem dưỡng da
    클렌징폼,세안제: Sữa rửa mặt
    립 팔렛트: hộp son môi nhiều màu
    mỹ phẩm và đồ trang sức phần hai
    립틴트: son lâu phai
    립 글로즈: son bóng
    아이섀도 팔렛트: hộp phấn mắt nhiều màu
    아이섀도: phấn mắt
    하이라이터: phấn làm sáng
    가루 파우더: phấn dạng bột
    팩트 파우더: phấn dạng bánh
    파우더: phấn
    파운데이션: kem nền
    메이크업페이스: kem lót khi trang điểm
    아이크림: kem dưỡng vùng xung quanh mắt
    수분크림: kem giữ ẩm
    주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn
    미백크림: kem trắng da
    크림: kem dạng đặc hơn
    로션 = 에멀전: kem dưỡng da dạng lỏng
    스킨 = 토너: nước lót da
    메이크업= 화장하다: trang điểm
    선밤: phấn chống nắng
    선크림: kem chống nắng
    클런징 티슈: giấy ướt tẩy trang
    클렌징 오일: dầu tẩy trang
    클렌징품: sữa rửa mặt
    클렌징 크림: kem tẩy trang
    필링젤: sản phẩm tẩy tế bào chết
    수면팩: mặt nạ ban đêm
    마스크: mặt nạ( dưỡng da)
    넥타이핀: Kẹp cà vạt
    타이 핀: Ghim cà vạt
    손목시계 밴트: Dây đeo đồng hồ tay
    손목시계: Đồng hồ đeo tay
    팔찌: Vòng đeo tay
    핀: Đinh, gim, cài trang điểm
    염주, 묵주: Chuỗi hạt ngọc trai
    목걸이: Vòng cổ, chuỗi hạt
    결혼반지: Nhẫn cưới
    약혼반지: Nhẫn đính hôn
    반지: Nhẫn
    얼굴을 붉히다: Đánh phấn má
    손톱깎이: cái cắt móng tay
    립스틱: Son môi
    마스카라: Chải, vuốt mi mắt
    향수: Nước hoa
    눈썹연필: Chì kẻ lông mày
    매니큐어: đánh móng tay
    손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay
    면도날: Lưỡi dao cạo
    면도용 크림: Kem cạo râu
    애프터 셰이브 로션: Nước thơm sau khi cạo râu
    면도칼: Dao cạo
    [귀걸이] 클러치,됫장식=잠금장식: Nút cài hoa tai
    [귀걸이] 바디부분: Phần thân hoa tai
    걸쇠, 고리: Cái móc, cái gài
    뚫린 귀걸이: Hoa tai, khuyên tai xỏ
    클립식 귀걸이: Khuyên tai bấm
    귀걸이: Khuyên tai, hoa tai

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.