- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 8 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề học tập, giáo dục, đào tạo
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”học tập, giáo dục, đào tạo”.
교장: Hiệu trưởng
부사장: Phó giám đốc
관리자-감독: Giám đốc
직무: Chức vụ
수학: Toán học
물리: Vật lý
지리: Địa lý
유화: Hội họa
기본: Cơ bản
은행: Ngân hàng
국제 관계: Quan hệ quốc tế
농림: Nông Lâm
의학: Y học
철학: Triết học
재정: Tài chính
경제: Kinh tế
상업: Thương mại
언론: Báo chí
나누다: Chia
빼셈: Trừ
곱하다: Nhân
더하기: Cộng
지우개: Tẩy
시험: Thi
연필: Bút chì
컴퓨터: Máy tính
볼펜: Bút bi
놀다: Chơi
연피통: Hộp bút
그림책: Sách tranh
펜: Bút mực
색연필: Bút màu
공책: Vở
자: Thước kẻ
불핀: Phấn
운동장: Sân vận động
음악: Âm nhạc
생물학: Sinh học
화학: Hóa học
문학: Văn học
미술: Mĩ thuật
역사: Lịch sử
기술: Kĩ thuật
농업: Nông nghiệp
공업: Công nghiệp
약학: Dược
언어: Ngôn ngữ
심리학: Tâm lý
건축: Kiến trúc
과학: Khoa học
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account