Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề giao thông đường sắt, tàu điện ngầm

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #708
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“từ ngữ dùng trong chuyên ngành giao thông vận tải đường sắt, tàu điện ngầm”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềgiao thông vận tải đường sắt, tàu điện ngầm

     

    쓰레기 버리는 곳: chỗ đựng rác

    변소,화장실: phòng vệ sinh

    미닫이 창: cửa sổ kéo

    보도: hành lang

    쿠션: đệm ghế

    접의자: ghế xếp

    싱글 의자: ghế đơn

    더블 의자: ghế đôi

    팔걸이: tay ghế

    침대차: giường ngủ

    식당차: toa hàng ăn

    화물열차: toa hàng hóa

    특등 객차: toa hạng sang

    운반차: hành khách

    승객,여객: hành khách

    트레일러: toa xe

    사무실: văn phòng

    노동자: công nhân

    직월: nhân viên

    그물 선반: để hành lý

    수화물: hành lý

    안내자: người soát vé

    터널,지하도: đường hầm

    대피선: đường tránh

    플랫폼 지붕: mái che sân ga

    플랫폼 시계: đồng hồ ở sân ga

    역: nhà ga

    승강장,플랫폼: sân ga

    방책,방벽: rào chắn

    철도의 침목: tà vẹt

    철도: đường rây

    완행열차: tàu địa phương

    급행 열차: tàu tốc hành

    발착시간: lịch trình xe

    확성기,스피커: loa phóng thanh

    출발시간: giờ tàu đi

    도착시간: giờ tàu đến

    입구: lối vào

    출구: lối ra

    안내소: phòng hướng dẫn

    대합실: phòng đợi

    기차 시간표: bảng giờ tàu

    경찰: cảnh sát

    표 판매원: nhân viên bán vé

    매표소: phòng bán vé

    기차표: vé tàu lửa

    엔지니어: trưởng máy

    엔진,기관: máy xe lửa

    기차역: ga xe lửa

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.