Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề giao dịch, thị trường chứng khoản
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 01:57 #669dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”giao dịch, thị trường chứng khoản”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đề giao dịch, thị trường chứng khoản
비상장주: cổ phiếu chưa lên sàn
비밀번호: số bí mật
블루 칩: cổ phiếu blue
브로커: môi giới
붕락: phá vỡ
불공정거래: giao dịch không chính đáng
분석: phân tích
부채: nợ
봉쇄: phong tỏa
보통주: cổ phiếu thường , phiếu phổ thông
보통거래: giao dịch thông thường
버블현상: hiện tượng bong bóng
배당소득: thu nhập lợi tức
배당금: cổ tức
발행일: ngày phát hành
발행가액: giá phát hành
반락: rớt ngược trở lại
반등: tăng ngược trở lại
서핑: lướt sóng
무액면 주식: cổ phiếu không ghi giá trị bề mặt
무기명 주식: cổ phiếu không ghi tên
매상고: doanh thu
매입수량: tổng số lượng mua
매입거래: giá mua , giao dịch mua vào
매입: mua
로그인: đăng nhập
단위: đơn vị
등락선: đường tăng giảm
데이 트레이딩: giao dịch hàng ngày
대주주: cổ đông chi phối
대량매매: mua bán khối lượng lớn
당일결제거래: quyết toán trong ngày
단기채: trái phiếu ngắn hạn
단기매매전략: chiếm lược mua bán ngắn hạn
단기 채권: trái phiếu ngắn hạn
내부요인: các yếu tố nội tại
납입자본금: tiền nhập vào
기술적 분석: phân tích kỹ thuật
기분적 분석: phân tích cơ bản
기명주식: cố phiếu có ghi tên
글로벌 트레이딩: thương mại quốc tế
국제유동성: tính linh động quốc tế
국내투자자: nhà đầu tư trong nước
국가위험도: độ nguy hiểm của từng nước
구주: cổ đông cũ
관리대상종목: danh mục đối tượng quản lý
공모증사: thông báo tăng vốn
공모발행: công bố bán ra
공개시장조작: điều khiển thị trường công khai
공개법인: pháp nhân công khai
공개매수: mua công khai
고정비: chi phí cố định
고정부채: nợ cố định
고객예탁금: tiền gửi khách hàng
고객의 계좌정보: tiền chuẩn bị trả lại cho khách
계좌번호: số tài khoản
계좌개설 및 거래: mở tài khoản và giao dịch
계좌: tài khoản
고가: giá cao , giá trần
경영분석: phân tích kinh doanh
경기정책: chính sách kinh tế
경기예측: dự báo kinh tế
결제: quyết toán
거시적 분석: phân tích vĩ mô
거래수: số giao dịch
거래소: sàn giao dịch
거래번: số lần giao dịch
거래량: lượng giao dịch
거래대금: số tiền giao dịch , giá trị giao dịch
거래날짜: ngày giao dịch
갭: khoảng cách , sự khác biệt
객장: sàn giao dịch
개인주주: cổ đông cá nhân
개별경쟁매매: giao dịch cạnh tranh cá biệt
강제정리: thanh lý cưỡng chế
강세: thế đang đi lên
감소: giảm
감사위원회: ban kiểm soát
간접금융: tín dụng gián tiếp
가격지정주문: đặt theo giá chỉ định
가격우선의 원칙: nguyên tắc ưu tiên giá
가격대별 거래량: lượng giao dịch
가격결정회의: cuộc họp định giá
가격(주가)변동준비금: phí dự trữ dao động ( giá cổ phiếu )Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.