- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề số đếm, số thứ tự trong tiếng hàn
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng số đếm, số thứ tự trong tiếng hàn”.
다음: Tiếp theo 최후, 마지막: Cuối cùng 세배: Gấp ba 두배: Gấp đôi 3번: 3 lần 2번: 2 lần 1번: 1 lần 켠레: Đôi 다스: Tá 세째: Lần thứ ba 둘째: Lần thứ hai 첫째: Lần thứ nhất 아흔: Chín mươi (hh) 여든: Tám mươi (hh) 일흔: Bảy mươi (hh) 예순: Sáu mươi (hh) 쉰: Năm mươi (hh) 마흔: Bốn mươi (hh) 서른 다섯: Ba mươi lăm (hh) 서른: Ba mươi (hh) 스물: Hai mươi (hh) 열 다섯: Mười lăm (hh) 열 하나: Mười một (hh) 열: Mười (hh) 아홉: Chín (hh) 여덟: Tám (hh) 일곱: Bảy (hh) 여섯: Sáu (hh) 다섯: Năm (hh) 넷: Bốn (hh) |
셋: Ba (hh)
둘: Hai (hh) |
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account