- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Giáo trình, đề thi tiếng Hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề cung hoàng đạo, thiên văn, địa lý
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng trong giao thông vận tải đường thủy, tàu thuyền”.
물고기자리: cung Song Ngư
물병자리: cung Bảo Bình
염소자리: cung Ma Kết
사수자리 (궁수자리): cung Nhân Mã
정갈자리: cung Thần Nông
천칭자리: cung Thiên Bình
처녀자리: cung Xử Nữ
사자자리: cung Sư Tử
게자리: cung Cự Giải
쌍둥이자리: cung Song Tử
황소자리: cung Kim Ngưu
양자리: cung Bạch Dương
황도대: 12 cung
점토: Đất sét
진흙: Bùn
지층: Địa tầng
지질: Địa chất
장마철: Mùa mưa
언덕: Đồi
행성: Hành tinh
망원경: Kính viễn vọng
천문학자: Nhà thiên văn học
천문학: Thiên văn học
태평양: Thái bình dương
인도양: Ấn độ dương
대양: Đại dương
대서양: Đại tây dương
우주: Vũ trụ
명왕성: Sao diêm vương
해왕성: Sao hải vương
천왕성: Sao thiên vương
토성: Sao thổ
목성: Sao mộc
화성: Sao hỏa
지구: Trái đất(địa cầu)
금성: Sao kim
수성: Sao thủy
사막: Sa mạc
계곡(골짜기): Thung lũng(vực)
초원: Thảo nguyên
북두칠성: Chòm sao bắc đẩu
인공위성: Vệ tinh (vệ tinh nhân tạo)
파도: Sóng
해저(바다밑): Đáy biển
산꼭대기: Đỉnh núi
동산: Đồi
샘: Suối
지리: Địa lý
섬(도): Đảo
숲(산림지): Rừng
바다(해): Biển
산: Núi
호수: Hồ
강: Sông
항성=태양(해): Mặt trời
위성=달: Mặt trăng
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account