Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề công ty, doanh nghiệp, nhân sự

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #691
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”công ty, doanh nghiệp, nhân sự, văn phòng”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềcông ty, doanh nghiệp, nhân sự, văn phòng

    chuyên ngành doanh nghiệp phần một

    주시장: thị trường chủ yếu

    수출시장: thị trường xuất khẩu

    복리: phúc lợi

    파업: đình công

    가불: ứng lương

    노동허가: giấy phép lao động

    회계과: phòng tài chính

    인사: nhân sự

    노조: công đoàn

    흡수: hợp nhất

    훼손되다: bị hư hỏng

    훈견인: người giám hộ

    후견자: người giám hộ

    회의 의사록: biên bản hội nghị biên bản họp

    회사의 명의를 사용하다: nhân danh công ty

    국내소매: tiêu thụ trong nước

    회사 내부 관리 규제서: quy chế quản lý nội bộ công ty

    회계업무: nghiệp vụ kế toán

    행정조치로: bằng biện pháp hành chính

    행사하다: thực hiện ( việc gì)

    해당 동급 기관: cơ quan cùng cấp

    해당 국가기관: cơ quan có thẩm quyền

    합의: thỏa thuận

    합병: sáp nhập

    합법서류: hồ sơ hợp lệ

    표결하다: biểu quyết

    신고하다: vốn đăng ký

    투자 자본을 허위: kê khai khống

    투자 자본금 회수: thu hồi vốn đầu tư

    통과하다: thông qua

    상장하다: lên sàn

    출자지분 처리: sử lý phần góp vốn

    출자 지분: phần góp vốn

    출자 지분 환매: yêu cầu mua lại phần góp vốn

    출자 지분 확인서: giấy chứng minh phần góp vốn

    출자 지분 양도: chuyển nhượng phần góp vốn

    출자 지분 가치: giá trị phần góp vốn

    추가 출자: góp thêm vốn

    초안: bản thảo

    초안준비: chuẩn bị bản thảo

    채무변제로 사용하다: sử dụng để trả nợ

    채무를 변제하다: thanh toán các khoản nợ

    채무: nợ

    창립 주주: cổ đông sáng lập

    창립메버: thành viên thành lập

    찢어지다: bị rách

    진행 절차: thủ tục tiến hành

    지분을 처분하다: xử lý phần góp vốn

    지배 지분: cổ phần chi phối

    기부자: người tặng

    증여자: người tặng

    주주: cổ đông

    주주 명부: danh sách cổ đông

    주식지분: cồ phần

    조건이 충분한 자: người đue điều kiện

    제출하다: trình , đề suất

    정관 자본금: vốn điều lệ

    적시에: kịp thời

    재평가하다: rà soát , đánh giá lại

    재심의하다: đánh giá lại , thẩm tra lại

    재산의 종류: loại tài sản

    재정보고: báo cáo tài chính

    재무보고: báo cáo tài chính

    재무상의 의무: nghĩa vụ về tài chính

    제도를 시행하다: thực hiện chế độ

    장애 요소를 유발시키다: gây cản trở

    자회사: công ty con

    자율권: quyền tự chủ

    자원: nguồn lực

    자본 동원: huy động vốn

    이사회: hội đồng quản trị

    의결권: phiếu biểu quyết

    의결권 자본: vốn có quyền biểu quyết

    을/를 담다: chứa đựng , có nội dung

    위기가 감지 되는 상황: nguy cơ có thể sảy ra

    요약발췌본: bảng trích lục tóm tắt

    요금 지불하다: trả phí

    요금 지불: trả phí

    열람: bảng trích lục tóm tắt

    연간 재무제표: báo cáo tài chính hàng năm

    역사 문화 유적 보존: bảo vệ di tích lịch sử văn hóa

    chuyên ngành doanh nghiệp phần hai

    업종: loại nghề nghiệp , ngành nghề

     

     

     

    악영향을 미치다: gây ảnh hưởng xấu

    신문에 거재하다: đăng tải trên báo

    시장을 발굴하다: tìm kiếm thị trường

    시장가: giá thị trường

    수증자: người được tặng

    수정하다: sửa đổi

    보완하다: sửa đổi , bổ xung

    수임대표자: người đại diện theo ủy quyền

    소수 지분 사원: thành viên thiểu số

    소송하다: tố tụng

    세무서: cơ quan thuế

    세금을 신고하다: kê khai thuế

    세금 코드: mã số thuế

    세금 납부: nạp thuế

    선출하다: bầu

    선임권: quyền bổ nhiệm

    선발하다: tuyển chọn , bầu ra

    서면 의견 수렴: lấy ý kiến bằng văn bản

    상속권: quyền thừa kế

    삭제하다: bãi bỏ , xóa

    삭제 건의하다: kiến nghị bãi bỏ

    의료 보험: bảo hiểm y tế

    사회 보험: bảo hiểm xã hội

    사원총회의장: chủ tịch hội đồng thành viên bảo hiểm xã hội

    사원총회: hội đồng thành viên

    사원의 수: số lượng thành viên

    사원 등록 명부: sổ đăng ký thành viên

    사업자등록증: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    불편을 끼치다: gây phiền hà

    분실되다: bị mất

    분리: phân chia

    부급 부처: cơ quan ngang bộ

    보통주: cổ phần phổ thông

    보장하다: bảo đảm

    변경하다: thay đổi

    법정자본금: vốn pháp định

    법적 대표자: người đại diện theo pháp luật

    법류상 평등: bình đẳng trước pháp luật

    배치하다: định đoạt , bố trí , sắp xếp

    배당금: cổ tức

    방식: thể thức

    발췌하다: trích lục

    발급을 거절하는 행위: hành vi từ chối cấp

    반대 표결을 행사하다: bỏ phiếu không tán thành

    박탈하다: truất quyền

    미출자금: số vốn chưa góp

    문서 보관 제도: chế độ lưu giữ tài liệu

    무한책임 사원: thành viên trách nhiệm vô hạn

    몰수하다: tịch thu

    모회사: công ty mẹ

    모집하다: thu , gom , triệu tập

    면직하다: bãi miễm

    매각하다: bán

    들록하다: đăng ký

    대출하다: cho vay

    다음중 하나의 방식ㅇ로: bằng một trong những cách dau đây

    기업: xí nghiệp , doanh nghiệp

    기업 조직 개편: tổ chức lại doanh nghiệp

    기업 관리자: người quản lý doanh nghiệp

    기간 만기 채무: khoản nợ đến hạn, nợ đáo hạn

    급여 지급 받다: được hưởng lương

    금지 행위: hành vi bị cấm

    일전짜지: chậm nhất hai ngày làm việc

    근무일수: số ngày làm việc

    규정 양식에 따라: theo mẫu quy định

    권리와 이익을 보장하다: bảo đảm quyền lợi và lợi ích

    국가 예산 자본: vốn ngân sách nhà nước

    국가 소유주식 자본: phần vốn góp sở hữu nhà nước

    국가 소유 출자 지분: phần vốn góp sở hữu nhà nước

    구조 개편: tố chức lại , tái cơ cấu

    공포하다: ban hành , công bố

    공시하다: công bố

    고용하다: thuê

    고소: khiếu nại , tố cáo

    경영분야: lĩnh vực kinh doanh

    경영: kinh doanh

    회계 책임자: kế toán trưởng

    경리장: kế toán trưởng

    건의를 받다: chấp nhận kiến nghị

    감사위원회 위원장: trưởng ban kiểm sóat

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.