- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “công nghệ thông tin, máy tính”
Dán nhãn: dịch thuật bình phước, dịch thuật đồng nai, dịch thuật vũng tàu, hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm dịch thuật bình dương, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về công nghệ thông tin, máy tính”.
채팅: chatting
이전 페이지: trang trước
다음 페이지: trang tiếp theo
홈 페이지: trang chủ
로그아웃: thoát
로그인: đăng nhập
비밀번호: mã số bí mật
출력하다, 프린트하다: in
파일를 전송하다: gửi tệp
파일을 저장하다: lưu tệp
파일을 삭제하다: xóa tệp
파이를 복사하다: sao chép tệp
파일을 열다: đóng tệp
닫다: mở
마우스를 클릭하다: nhấp chuột
메일을 확인하다,체크하다: kiểm tra thư điện tử
컴퓨터를끄다: tắt computer
컴퓨터를 켜다: bật
사용 설명서: bản hướng dẫn sử dụng
파워포인트: powerpoint
엑셀: excel
해킹: hacking
모뎀: modem
보증: bảo hành
랩탑: máy tính xách tay
노트북 컴퓨터: notebook computer
부속: phụ kiện
카메라: camera
헤드폰: tai nghe
인쇠용지: giấy in
잉크: mực in
스케너: máy in
프린트: Máy in
DVD 라이터: ổ dvd
사운트 카드: CARD âm thanh
스피커: loa
키보드: bàn phím
마우스: chuột
액정 모니터: màn hình tinh thể lỏng
모니터: màn hình
녹금기: ghi âm
하드 디스크: ổ đĩa cứng
램: bộ nhớ
프로세서: bộ vi xử lí
멘보트: mạch chính
바이러스 치료제: phần mềm diệt virus
소프트웨어: Phần mềm
거격표: bảng giá
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account