- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn Quốc theo chủ đề từ vựng giao tiếp tại sân bay
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“từ vựng giao tiếp tại sân bay, hàng không”.
chủ đề những từ tình huống ở sân bay
비자: thị thực
환전하다: đổi tiền
침을 찾다: tìm hành lý
세관 신고: khai báo hải quan
공항세관: hải quan sân bay
입국심사: thẩm tra nhập cảnh
체류기간: thời gian cư trú
체류목적: mục đích cư trú
여권: hộ chiếu
출국신고서: tờ khai xuất cảnh
입국신고서: tờ khai nhập cảnh
출국: xuất cảnh
입국: nhập cảnh
가라타다: trung chuyển
장거리 비행: chuyến bay đường dài
비행취소,중지: chuyến bay bị hủy
착룍하다: hạ cánh
이륙하다: cất cánh
비행경로: đường bay
비행고도: bay ở độ cao
비행속도: tốc độ bay
비행시간: thời gian bay
조종사: phi công
승무원: tiếp viên
안전벨트: dây an toàn
짐: hành lý
탑승권: thẻ lên máy bay
좌석: chỗ ngồi
기내: trong máy bay
탑승하다: lên máy bay
비행기를 타다: lên máy bay
비행기로 가다: đi bằng máy bay
비행기: máy bay
항공사: hãng hàng không
공항: sân bay
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account