Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Thành ngữ tiếng Hàn – Học tiếng Hàn qua các câu thành ngữ phần 2

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3495
    dichthuat
    Quản lý

            Thành ngữ tiếng Hàn – Học tiếng Hàn qua các câu thành ngữ phần 2

     Trong phần 1 chúng ta đã cùng học tiếng Hàn qua 16 câu thành ngữ rồi đúng không nào, các bạn đã nhớ hết chưa? Nếu nhớ rồi thì chúng ta tiếp tục học tại bài tổng hợp thành ngữ  phần 2 nhé. 

    시간은 금이다
    Thời gian là vàng.

    티글모아 태산
    Gom gió thành bão.

    상부상조
    Lá lành đùm lá rách.

    미인박명
    Hồng nhan bạc mệnh.

    놀고 먹다
    Ăn dưng ngồi rồi.

    우물안 개구리
    Ếch ngồi đáy giếng.

    나태하게 살다
    Ăn bơ làm biếng.

    근거없이 말하다
    Ăn ốc nói mò.

    삶은 그런 것이다
    Nghề đời nó thế.

    분명한. 명백한
    Tiền có đồng Cá có con.

    불속에 기름붓다
    Đổ dầu vào lửa.

    조금씩 씹어먹다
    Ăn hương ăn hoa.

    도둑이 제발저리다
    Có tật giật mình.

    실속있게 행동하다
    Ăn chắc mặc bền.

    액운이 계속 겹치다
    Tội vịt chưa qua, tội gà đã đến.

    선무당이 사람잡는다
    Lợn lành chữa thành lợn què,

    객관성 없이 편애하는
    Mẹ hát con khen hay.

    은혜를 곧 잊어버리다
    ăn cháo đái bát.

    번데기 앞에서 주름잡다
    Múa rìu qua mắt thợ.

    한곳에서만 살다. 함께 살다
    Ăn đời ở kiếp.

    남을 속이다. 남을 모함하다
    Ăn không nói có.

    고난은 결코 혼자오지 않는다
    Chó cắn áo rách.

    나쁜 소리는 오래오래 남는다
    Tiếng còn bia danh.

    사공이 많아 배가 산으로 가다
    Lắm thầy thối ma.

    서로 맞장구치면서 치켜세우다
    Kẻ tung người hứng

    개구리가 올챙이적 생각 못한다
    Có mới nới cũ.

    어른을 존경해야 장수할 수 있다
    Kính lão đắc thọ.

    오래 기다리다. 기다리다 지치다
    Ăn trực nằm chờ.

    쓸모없는 일을 하다. 사족을 달다
    ẽ rắn thêm chân.

    쉽게 얻었다가 쉽게 잃어버리는 재산
    Của thiên trả địa.

    많은 일을 약속하고서 행하지는 않다
    Hứa hươu hứa vượn.

    Xem thêm Học tiếng hàn qua các câu thành ngữ phần 1 tại đây

    Các bài học tại youtube

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.