Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG ANH ONLINE › Ngữ pháp tiếng anh › cách sử dụng từ loại trong tiếng anh chuẩn nhất
Dán nhãn: cách sử dụng danh từ, cách sử dụng động từ, cách sử dụng tính từ, cách sử dụng trạng từ, cách sử dụng từ loại
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 7 years, 6 months trước by dichthuat.
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
-
Người viếtBài viết
-
26/07/2017 vào lúc 08:13 #1598dichthuatQuản lý
Cách sử dụng danh – động – tính – trạng
1/ Động từ(Verb):
*Vị trí :– Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.– Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.2/ Tính từ( adjective):
Vị trí :Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…Sau TOBE:I am fat, She is intelligent, You are friendly…Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…She feels tiredSau các từ: something, someone, anything, anyone……..Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.Sau keep/make+ (o)+ adj…:Let’s keep our school clean.Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:al: national, cutural…ful: beautiful, careful, useful,peaceful…ive: active, attractive ,impressive……..able: comfortable, miserable…ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…cult: difficult…ish: selfish, childish…ed: bored, interested, excited…y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…3/ Danh từ (Noun):
Vị trí :Sau Tobe: I am a student.Sau tính từ : nice school…đầu câu làm chủ ngữ .Sau a/an, the, this, that, these, those…Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…The +(adj) N …of + (adj) N………………………………………….Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:tion: nation,education,instruction……….sion: question, television ,impression,passion……..ment: pavement, movement, environmemt….ce: differrence, independence,peace………..ness: kindness, friendliness……y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:Adj AdvHeavy,light weightWide,narrow widthDeep,shallow depthLong,short lengthOld ageTall,high heightBig,small size4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv*Vị trí :Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.Tham khảo -
Người viếtBài viết
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.