Các câu chửi tiếng Nhật quen thuộc – câu cửa miệng của người Nhật
Bạn nào đang học tiếng Nhật đã biết các câu chửi tiếng Nhật chưa ạ? Chửi sao cho tinh tế các bạn nhỉ? tham khảo các câu chửi bá đạo sau đây nhé
馬鹿な(ばかな)
|
thằng ngu(thằng điên) |
馬鹿やろう(ばかやろう) |
thằng ngu(thằng điên) |
このやろう |
thằng chó này. |
わからないか、このやろう! |
mày không hiểu hả thằng chó này. |
みえないかこのやろう! |
mày mù hả thằng này. |
こいつ! |
Cái thằng này. |
くそったれ |
thằng cứt này. |
くそがき |
thằng trẻ ranh. |
畜生(ちくしょう) |
chó chết(súc sinh). |
こんちくしょうt |
hằng chó chết này(đồ súc sinh này). |
カス |
đồ cặn bã. |
くず |
đồ rác rưởi. |
オカマ |
đồ đồng tính. |
地獄に行け(じごくにいけ) |
xuống địa ngục đi. |
![](data:image/svg+xml;base64,PHN2ZyBoZWlnaHQ9IjU5MSIgd2lkdGg9IjgyNyIgeG1sbnM9Imh0dHA6Ly93d3cudzMub3JnLzIwMDAvc3ZnIiB2ZXJzaW9uPSIxLjEiLz4=)
この腰抜け(このこしぬけ) |
đồ hèn nhát. |
死ね(しね)、しねや、しねよ |
đi chết đi. |
負け犬(まけいぬ) |
kẻ thua cuộc. |
お前は情けない奴(おまえはなさけないやつ) |
mày là kẻ đáng thương hại |
卑怯な奴(ひきょうなやつ) |
thằng nhát. |
未練な奴(みれんなやつ) |
thằng hèn. |
消えろ!(きえろ) |
biến đi, cút đi. |
変態(へんたい) |
đồ biến thái. |
変な奴(へんなうやつ) |
thằng lập dị! |
この間抜け(このまぬけ) |
cái thằng dở hơi. |
永遠に消えろよ!(えいえんにきえろよ) |
hãy cút vĩnh viễn đi/ biến mất khỏi thế gian này đi . |
出て行け(でていけ) |
cút ra ngay. |
情けない(なさけない) |
đáng thương. |
情けない奴(なさけないやつ) |
đồ đáng thương. |
相手されない(あいてされない) |
chẳng có ai thèm chấp mày đâu |
tham khảo từ vựng tiếng trung chủ đề tính cách con người tại đây
– Dịch thuật Vạn Phúc –