Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG NHẬT BẢN Từ vựng tiếng Nhật 50 từ láy tiếng Nhật thường sử dụng trong giao tiếp

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3823
    dichthuat
    Quản lý

    50 Từ láy tiếng Nhật phổ biến dễ dàng ghi nhớ. Khi sử dụng chúng trong giao tiếp giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn.

         Trong kho từ vựng tiếng Nhật, từ láy cũng là một trong những từ được người ngoại quốc quan tâm. Từ láy trong tiếng Nhật khá dễ dàng để ghi nhớ. Từ láy thường xuyên được sử dụng  trong giao tiếp. Ngoài ra nó còn giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn. Hôm nay, hãy cùng mình học 50 từ láy tiếng Nhật dưới đây nhé.

    1. すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nhanh nhẹn.
    2. のろのろ :Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
    3. おいおい:này này
    4. ばらばら Lộn xộn, tan tành.
    5. ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống.
    6. ぼさぼさ :Đầu như tổ quạ.
    7. ぎりぎり :vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
    8. ぎらぎら :choi chang (chieu sang choi chang)
    9. くすくす :Cười tủm tỉm
    10. げらげら :Cười ha hả
    11. ぐちゃぐちゃ :Bèo nhèo, nhão nhoét
    12. ぎゅうぎゅう :Chật nick, chật cứng.
    13. ぐらぐら :lỏng lẻo, xiêu vẹo
    14. しくしく :Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít
    15. わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.
    16. ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
    17. きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
    18. めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng

    Xem thêm Từ Vựng Ẩm Thực Tiếng Nhật – Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề tại đây

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.