50 Từ láy tiếng Nhật phổ biến dễ dàng ghi nhớ. Khi sử dụng chúng trong giao tiếp giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn.
Trong kho từ vựng tiếng Nhật, từ láy cũng là một trong những từ được người ngoại quốc quan tâm. Từ láy trong tiếng Nhật khá dễ dàng để ghi nhớ. Từ láy thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp. Ngoài ra nó còn giúp cho những đoạn hội thoại trở nên tự nhiên hơn, thú vị hơn. Hôm nay, hãy cùng mình học 50 từ láy tiếng Nhật dưới đây nhé.
1. すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nhanh nhẹn.
2. のろのろ :Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
3. おいおい:này này
4. ばらばら Lộn xộn, tan tành.
5. ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống.
6. ぼさぼさ :Đầu như tổ quạ.
7. ぎりぎり :vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
8. ぎらぎら :choi chang (chieu sang choi chang)
9. くすくす :Cười tủm tỉm
10. げらげら :Cười ha hả
11. ぐちゃぐちゃ :Bèo nhèo, nhão nhoét
12. ぎゅうぎゅう :Chật nick, chật cứng.
13. ぐらぐら :lỏng lẻo, xiêu vẹo
14. しくしく :Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít
15. わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.
16. ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
17. きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
18. めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng