Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ mới về các lòai hoa

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #778
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về các lòai hoa”.

    những từ ngữ chỉ những loài hoa
    질달래: Hoa đỗ quyên
    코스모스: Hoa soi nhái
    목연화: Hoa mộc lên
    진달래: hoa Chintale
    자두꽃: Hoa mận
    매화꽃,살구꽃: Hoa mai
    함박꽃: Mẫu đơn
    선인장꽃: Hoa xương rồng
    프랜지페인: Hoa sứ
    수련: Hoa súng
    재스민: Hoa lài
    모란: Hoa mẫu đơn
    해바라기: hướng dương
    해당화: hoa hải đường
    튤립: tulip
    카네이션: hoa cẩm chướng
    조화: hoa giả
    제비꽃: hoa violet, hoa bướm
    접시꽃: hoa thục quỳ
    장미: hoa hồng
    은방울꽃: hoa lan chuông
    유채꽃: hoa cải dầu
    월계수: nguyệt quế
    연꽃: hoa sen
    야생화: hoa dại
    안개꽃: hoa sương mù
    아욱: cẩm quỳ
    수선화: thủy tiên hoa vàng
    봉선화: hoa móng tay
    벚꽃: hoa anh đào
    백합: bách hợp
    백일홍: bách nhật hồng
    민들레: bồ công anh
    무궁화: hoa mugung
    목화: hoa bông vải
    맨드라미: hoa mào gà
    매화: hoa mai
    라일락: tử đinh hương
    등꽃: hoa đậu tía
    들국화: cúc dại
    도라지 꽃: hoa chuông
    달리아: thược dược
    난초: hoa lan
    나팔꽃: loa kèn
    나리: hoa huệ
    금잔화: cúc vạn thọ
    국화: hoa cúc
    개나리: hoa chuông vàng

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.