- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 8 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ mới về từ mới về bưu điện, thư từ
Dán nhãn: dịch thuật bình phước, dịch thuật đồng nai, dịch thuật vũng tàu, hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm dịch thuật bình dương, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về bưu điện, thư từ”.
những từ hay dùng khi ở bưu điện
테이프: di băng
라벨: nhãn mác
끈: dây
우편환: phiếu gửi tiền
봉투: phong bì
지역 번호: Mã vùng
전화걸다: Gọi điện
수회자: Người nhận
전화: Điện thoại
전보 치다: Gửi điện báo
편지 쓰다: Viết thư
엽서: Bưu thiếp
엘리베이터: Thang máy
연필: Bút chì
발송인 주소: địa chỉ người nhận
편지지: Giấy viết thư
배달하다: Phân phát
US 우체통: US hộp thư Mỹ
불펜: Bút bi
우편물 트럭: xe đưa thư
우편가방: túi đựng thư
우편 집배원: nhân viên đưa thư
우편: thư
우체부: người đưa thư
주소: Địa chỉ
우편번호: mã Số bưu điện
항공우편: Thư hàng không
보내다: Gửi
우표: Tem
전보: Điện báo
소포: Bưu phẩm
전화번호: Số điện thoại
소인: dấu bưu điện
우체통: Hòm thư
우체국: Bưu Điện
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account