Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ mới về từ mới về bưu điện, thư từ

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #769
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về bưu điện, thư từ”. 

    những từ hay dùng khi ở bưu điện
    테이프: di băng
    라벨: nhãn mác
    끈: dây
    우편환: phiếu gửi tiền
    봉투: phong bì
    지역 번호: Mã vùng
    전화걸다: Gọi điện
    수회자: Người nhận
    전화: Điện thoại
    전보 치다: Gửi điện báo
    편지 쓰다: Viết thư
    엽서: Bưu thiếp
    엘리베이터: Thang máy
    연필: Bút chì
    발송인 주소: địa chỉ người nhận
    편지지: Giấy viết thư
    배달하다: Phân phát
    US 우체통: US hộp thư Mỹ
    불펜: Bút bi
    우편물 트럭: xe đưa thư
    우편가방: túi đựng thư
    우편 집배원: nhân viên đưa thư
    우편: thư
    우체부: người đưa thư
    주소: Địa chỉ
    우편번호: mã Số bưu điện
    항공우편: Thư hàng không
    보내다: Gửi
    우표: Tem
    전보: Điện báo
    소포: Bưu phẩm
    전화번호: Số điện thoại
    소인: dấu bưu điện
    우체통: Hòm thư
    우체국: Bưu Điện

     

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.