- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “từ mới về tôn giáo, đạo giáo”
Dán nhãn: dịch thuật bình phước, dịch thuật đồng nai, dịch thuật vũng tàu, hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm dịch thuật bình dương, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về tôn giáo, đạo giáo”.
những từ ngữ dùng trong tôn giáo
수도원: tu viện
신학: thân học
찬송가, 성가: thánh ca
성인: thánh
신앙: tín ngướng
시자,믿는 사람: tín đồ
교리,신조: tín điều
복음서: sách phúc âm
수도회: nhà tu kín
종교의식: nghi lễ
세례식: lễ rửa tội
교회당: buổi lễ
설교,선법: bài thuyết pháp
목사,신부: giáo sĩ
교파: giáo phái
목사: mục sư
교구 목사: cha xứ
신부: linh mục
아자대수녀원장: mẹ trưởng tu viện
대수도원장: cha trưởng tu viện
추기경: hồng y giáo chủ
성모마리아: đức mẹ
교황: đức giáo hoàng
주교,비숍: đức giám mục
하느님: đức chúa trời
대교주: tổng giám mục
힌두교: ấn độ giáo
신교: đạo tin lành
카톨릭: đạo thiên chúa
불교: đạo phật
유교의: đạo khổng
회교: đạo hồi
유대교: đạo do thái
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account