Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “từ mới về tôn giáo, đạo giáo”

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #765
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về tôn giáo, đạo giáo”. 

    những từ ngữ dùng trong tôn giáo
    수도원: tu viện
    신학: thân học
    찬송가, 성가: thánh ca
    성인: thánh
    신앙: tín ngướng
    시자,믿는 사람: tín đồ
    교리,신조: tín điều
    복음서: sách phúc âm
    수도회: nhà tu kín
    종교의식: nghi lễ
    세례식: lễ rửa tội
    교회당: buổi lễ
    설교,선법: bài thuyết pháp
    목사,신부: giáo sĩ
    교파: giáo phái
    목사: mục sư
    교구 목사: cha xứ
    신부: linh mục
    아자대수녀원장: mẹ trưởng tu viện
    대수도원장: cha trưởng tu viện
    추기경: hồng y giáo chủ
    성모마리아: đức mẹ
    교황: đức giáo hoàng
    주교,비숍: đức giám mục
    하느님: đức chúa trời
    대교주: tổng giám mục
    힌두교: ấn độ giáo
    신교: đạo tin lành
    카톨릭: đạo thiên chúa
    불교: đạo phật
    유교의: đạo khổng
    회교: đạo hồi
    유대교: đạo do thái

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.