- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ mới về mua sắm, mua bán
Dán nhãn: dịch thuật bình dương, dịch thuật bình phước, dịch thuật đồng nai, dịch thuật vũng tàu, hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về mua sắm, mua bán”.
những từ ngữ khi mua sắm phần một
구경하다: xem
물건을 받다: nhận hàng
배달: giao hàng
포장: đóng gói
수량: số lượng
질,질량: chất lượng
교환하다: đổi
팔다: bán
사다: mua
외제품: hoàng ngoại
국산품: hoàng nội
제폼: hàng hóa
색깔: màu sắc
은: bạc
금: vàng
동: đồng
쇠: sắt
목걸이: dây chuyền
반지: nhẫn
안주: đồ nhắm
맥주: bia
술: rượu
음료수: nước giải khát
세탁기: máy giặt
냉장고: tủ lạnh
전구: bóng điện
가정용품: đồ gia dụng
씨디: đĩa CD
도자기: đồ gốm
공예품: hàng mỹ nghệ
전자제품: đồ điện tử
테이프: băng nhạc
시계: đồng hồ
필름: chụp ảnh
카메라: máy ảnh
안경: đeo mắt
스타킹: tất da phụ nữ
양말: tất
구두: giày da
축구화: giày đá bóng
운동화: giày thể thao
những từ ngữ khi mua sắm phần hai
신발: dép
특산물: đặc sản
선물: quà
기념품: quà lưu niệm
수건: khăn mặt
손수건: khăn tay
팬티: quần lót
반바지: quând cụt
청바지: quần bò, quần jean
바지: quần
우산: ô , dù
작업복: áo quần bảo hộ lao động
외투: áo khoác
비옷: áo mưa
양복: complê
내복: áo quần mặc bên trong
속옷: đồ lót , áo lót
잠옷: áo ngủ
반판: áo ngắn tay
옷: quần áo
원단: vải
물건을 교환하다: đổi hàng
물건을 싸다: mua hàng
세일: giảm giá
고정가격: giá cố định
가격을 내리다: hạ giá
가격을 올리다: tăng giá
가격을 묻다: hỏi giá
가격: giá cả
값: giá tiền
매점: căng tin
시장: chợ 시장에 가다
빵가게: cửa hàng bánh
꽃가게: cửa hàng hoa
상점: hiệu buôn bán
잡화점: cửa hàng tạp hóa
가게: cửa hàng
백화점: siêu thị
쇼핑: Mua sắm
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account