Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề hệ thống tên các cơ quan nhà nước
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 06:21 #756dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới về hệ thống tên các cơ quan nhà nước”.
những từ ngữ nói về hệ thống cơ quan nhà nước
재무부: Bộ tài chính
과학기술환경부: Bộ khoa học và công nghệ
노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
교통통신부: Bộ giao thông vận tải
기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
산업무역부: Bộ công thương
농촌개발부: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
투자계획부: Bộ kế hoạch và đầu tư
초고검찰청: Viện kiểm soát tối cao
현: Huyện
청장: Giám đốc sở
차관: Thứ tướng
중앙은행: Ngân hàng trung ương
조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
조국전선위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc
정치국위원: Ủy viên bộ chính trị
정치국: Bộ chính trị
정부사무실: Văn phòng chính phủ
정부검사원: Thanh tra chính phủ
정부: chính phủ
정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
장관: Bộ trưởng
자원환경부: Bộ tài liệu và môi trường
인민위원회: ủy ban nhân dân
임민위원회 위원장: chủ tịch ủy ban nhân dân
인민위원회 부위원장: phó chủ tịch ủy ban nhân dân
외교부: Bộ ngoại giao
수상초리: thủ tướng
수산부: Bộ thủy sản
서기장: Tổng bí thư
상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
상공부: Bộ công thương
부수상: phó thủ tướng
부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe
법부부: Bộ tư pháp
문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
동: Phường
대통령: Tổng thống
대법원: Tòa án nhân dân tối cao
당중앙위원: Ủy viên trung ương Đảng
당: Đảng
노림부: Bộ nông lâm
노동부: Bộ lao động
내무부: Bộ nội vụ
군: Quận
국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
국회의장: Chủ tịch quốc hội
국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
국회상공위원회: Ủy ban công nghiệp và thương mai quốc hội
국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
국회법제위원회: Uy ban tư pháp quốc hội
국회국방위원회: Ủy ban Quốc phòng quốc hội
국회교육청소년위원회: Ủy ban Giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
국회: Quốc hội
국장: Cục trưởng
국회의원: Đại biểu quốc hội
국세청: Tổng cục thuế
국방부: Bộ quốc phòng
국가주석: Chủ tịch nước
교육부: Bộ giáo dục
관세청: Tổng cục hải quan
과학기술부: Bộ khoa học và Công nghệ
공안부: Bộ công an
건설부: Bộ xây dựng
건설교통부: Bộ giao thông vận tải
국가기관: Cơ quan nhà nướcTừ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.