Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề hệ thống tên các cơ quan nhà nước

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #756
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới  về hệ thống tên các cơ quan nhà nước”. 

    những từ ngữ nói về hệ thống cơ quan nhà nước
    재무부: Bộ tài chính
    과학기술환경부: Bộ khoa học và công nghệ
    노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
    교통통신부: Bộ giao thông vận tải
    기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
    산업무역부: Bộ công thương
    농촌개발부: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
    투자계획부: Bộ kế hoạch và đầu tư
    초고검찰청: Viện kiểm soát tối cao
    현: Huyện
    청장: Giám đốc sở
    차관: Thứ tướng
    중앙은행: Ngân hàng trung ương
    조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
    조국전선위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc
    정치국위원: Ủy viên bộ chính trị
    정치국: Bộ chính trị
    정부사무실: Văn phòng chính phủ
    정부검사원: Thanh tra chính phủ
    정부: chính phủ
    정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
    재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
    장관: Bộ trưởng
    자원환경부: Bộ tài liệu và môi trường
    인민위원회: ủy ban nhân dân
    임민위원회 위원장: chủ tịch ủy ban nhân dân
    인민위원회 부위원장: phó chủ tịch ủy ban nhân dân
    외교부: Bộ ngoại giao
    수상초리: thủ tướng
    수산부: Bộ thủy sản
    서기장: Tổng bí thư
    상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
    상공부: Bộ công thương
    부수상: phó thủ tướng
    부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe
    법부부: Bộ tư pháp
    문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
    동: Phường
    대통령: Tổng thống
    대법원: Tòa án nhân dân tối cao
    당중앙위원: Ủy viên trung ương Đảng
    당: Đảng
    노림부: Bộ nông lâm
    노동부: Bộ lao động
    내무부: Bộ nội vụ
    군: Quận
    국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
    국회의장: Chủ tịch quốc hội
    국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
    국회상공위원회: Ủy ban công nghiệp và thương mai quốc hội
    국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
    국회법제위원회: Uy ban tư pháp quốc hội
    국회국방위원회: Ủy ban Quốc phòng quốc hội
    국회교육청소년위원회: Ủy ban Giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
    국회: Quốc hội
    국장: Cục trưởng
    국회의원: Đại biểu quốc hội
    국세청: Tổng cục thuế
    국방부: Bộ quốc phòng
    국가주석: Chủ tịch nước
    교육부: Bộ giáo dục
    관세청: Tổng cục hải quan
    과학기술부: Bộ khoa học và Công nghệ
    공안부: Bộ công an
    건설부: Bộ xây dựng
    건설교통부: Bộ giao thông vận tải
    국가기관: Cơ quan nhà nước

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.