Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “từ mới về hình học”.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #754
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ mới  về hình học”. 

     

    등호: Dấu bằng

    나눗셈 기호: Dấu chia

    곱셈 기호: Dấu nhân

    마이너스 부호: Dấu trừ

    덧셈, 플러스: Dấu cộng

    곡절 악센트: Dấu mũ

    감탄 부호: Dấu chấm than

    의문 부호: Dấu chấm hỏi

    꺾쇠괄호: Ngoặc vuông

    인용부호: Dấu kép

    괄호: Dấu ngoặc đơn

    하이픈, 연자부호: Dấu gạch ngang

    콜론: Dấu hai chấm

    마침표: Dấu chấm câu

    세미콜론: Dấu chấm phẩy

    콤마: Dấu phẩy

    점, 반점: Dấu nặng

    읶에 붙이는 발음 기호: Dấu ngã

    저악센트: Dấu huyền

    양음악센트부호: Dấu sắc

    평행선: Đường song song

    사각형: Hình vuông

    원주형: Hình trụ

    원둘레: Hình tròn

    타원형: Hình trái xoan

    삼각형: Hình tam giác

    부채꼴: Hình quạt

    원뿔: Hình nón

    입방체: Hình lập phương

    직사각형: Hình chữ nhật

    피라미드: Hình chóp

    직각: Góc vuông

    둔각: Góc tù

    수직선: Đường vuông góc

    직선: Đường thẳng

    직경: Đường kính

    곡선: Đường cong

    대각선: Đường chéo

    삼각형의 장잠: Đỉnh tam giác

    밑바닥: Đáy

    주위: Chu vi

    사변: Cạnh huyền

    옆: Cạnh

    단수: Số ít

    반경: Bán kính

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.