Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “thể hiện tình yêu, tình cảm nam nữ”
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 05:28 #748dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề” thể hiện tình cảm, tình yêu nam nữ”.
những từ ngữ tình cảm và tình yêu phần một 사윗감: chàng rể tương lai
색싯감: con dâu tương lai
독신녀: gái tân
총각: trai tân, nam chưa vợ
숫총각: chàng trai tân
독신남, 동정남: trai tân
연애편지: thư tình
자유연애: tự do yêu đương
연애상대: đối tượng yêu
결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
혼전동거: sống chung trước hôn nhân
동거: sống chung, ở chung
미혼: chưa lập gia đình
프로포즈하다: cầu hôn, ngỏ lời
구혼을 거절하다: từ chối cầu hôn
이혼하다: ly hôn
구혼하다: cầu hôn
Được tham gia, được hứa hôn: đính hôn
Tôi xin ơn bàn tay: Hòn vào tay
Đó là một nụ hôn và một người phụ nữ: hôn phụ nữ
môi Curry: hôn môi
뽀뽀: hôn, hôn vào má
키스: hôn, nụ hôn
설레다: rung động, xao xuyến
화내다, 성내다: giận hờn
Pocus để gangjja: ghen
질투하다: ghen tuông
애인과 헤어지다: chia tay người yêu
애인: người yêu
한결같이사랑하다: yêu chung thủy
사랑의 힘: sức mạnh tình yêu
tình yêu chưa được hoàn thành: mối tình dở dang
사랑을 속삭이다: âm tình, thủ thỉ
한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên
남자에게 반하다: phải lòng đàn ông
여자에게 반하다: phải lòng phụ nữ
서로 반하다: yêu nhau, phải lòng nhau
반하다: phải lòng nhau
엽색: sự tán tỉnh, tán để mua vui
치근거리다: tán tỉnh, ghẹo
데이트하다: hẹn hò
선보다: xem mặt
운명: vận mệnh
인연을 끓다: cắt đứt nhân duyên
전생의 인연: nhân duyên kiếp trước
인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng
인연을 맺다: kết nhân duyên
연분을 맺다: kết duyên
인연: nhân duyên
죽도록 사랑하다: yêu đến chết
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
Bí mật tôi yêu: yêu thầm
Sắc
những từ ngữ tình cảm và tình yêu phần hai
사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu
사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu
사랑을 바치다: cống hiến tình yêu
사랑을 잃다: mất tình yêu
사랑을 받다: chấp nhận tình yêu
사랑에 빠지다: chìm đắm,đam mê ái tình 사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu
사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu
변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi
부부의 사랑: tình yêu chồng vợ
남녀간의 애정: tình yêu nam nữ
Tình yêu: yêu
상사병: bệnh tương tư
사랑사기: lừa tình
양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay
양다리를 걸치다: bắt cá hai tay
삼각연애: tình yêu tay ba
삼각관계: mối tình tay ba
짝사랑, 외사랑: yêu đơn phương
참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật
옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ
끝사랑: tình cuối
첫사랑: mối tình đầu
Ngày Valentine: Ngày Valentine
사랑, 애정: tình yêu
식사 약속: hẹn ăn cơm
저녁 약속: hẹn hò buổi tối
약속을 잊다: quên hẹn
거짓 약속: hẹn hò vớ vẩn
Một lần nữa nắm bắt sự hứa hẹn: hẹn lại
회의중이다: đang họp
출장가다: đi công tác
늦게 오다: đến trễ
바쁘다: bận
약속을 어기다: lỡ hẹn
약속 잘 지키다: giữ đúng hẹn
약속 대로: như đã hẹn
약속 시간: thời gian hẹn
Hãy hẹn: hủy hẹn
약속을 잡다: định cuộc hẹn
약속이 없다: không có hẹn
Có những lời hứa: có hẹn
Hủy bỏ một cuộc hẹn: hủy hẹn
구두 약속: hẹn bằng miệng , lời nói
약속일: ngày hẹn
데이트: Hẹn hò
약속 장소: địa điểm hẹn
약속하다: Lời hứa , hẹn hò
애지중지하다: rất yêu , rất quý
실감나다: cảm nhận thấy , cảm nhận
설움: phấp phỏng , hồi hộp
Tôi muốn xem: nhớ
바라다: mong muốn
떨리다: run lên
두근대다: thình thịch
두근거리다: Hồi hộp ( nhịp tim)
꿍꿍이: nỗi vương vấn trong lòng
Hãy nhớ rằng: nhớ
기억력: trí nhớ
기억 ,추억: ký ức
그립다: nhớ thương , tiếc
그리워하다: nhớ thương , cảm thấy tiếc
그리움: nhớ thương
괴롭다: buồn nhớ
괴로움: sự buồn nhớ
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.