Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề điện thoại di động, thông tin truyền thông
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 05:07 #735dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”thiết kế thời trang, trang phục quần áo”.
thông tin và truyền thông phần một 우체통: thùng thư
엽서: bưu thiếp
연하장: thiệp mừng năm mới
연락망: mạng liên lạc
연락두절: cắt đứt liên lạc
연락: liên lạc
알리다: cho biết
안내하다: hướng dẫn
안내인: người hướng dẫn
시외전화: điện thoại ngoại tỉnh
시내전화: điện thoại nội hạt
수화기: máy nghe
송금: gửi tiền
속포: tốc báo , thông báo khẩn
소프트웨어: phần mềm
소포: bưu phẩm
소통: thông hiểu
소식지: bản tin , tờ tin
소식불통: không có tin tức gì
소식: tin tức
생중계: truyền hình trực tiếp
생방송: truyền hình trực tiếp
산업정보: thông tin về công nghiệp
빠른 우편: bưu phẩm nhanh
비상연락망: đường dây nóng
비밀: bí mật
봉인: dán chì , niêm phong
본체: thân máy
보통우편: bưu phẩm thường
보도: đưa tin
방송하다: phát sóng
방송망: mạng phát sóng
무전기: máy bộ đàm
무선호줄기: máy nhắn tin vô tuyến
무선전화기: điện thoại vô tuyến
마우스: con chuột
디스켓: đĩa
등기우편: bưu phẩm bảo đảm
두절: cắt , ngưng
도청하다: nghe trộm
대화방: phòng đối thoại
뉴스: bản tin
누설하다: rò rỉ , lộ ra
기지국: trạm thu phát sóng
그림엽서: bưu thiếp có hình
규격봉투: bao thư qui chuẩn
군사우편: hòm thư quân sự
국제우편: bưu phẩm quốc tế
국제전화: điện thoại quốc tế
국가기밀: bí mật quốc gia
구축하다: xây dựng
교통정부: thông tin về giao thông
광통신: thông tin bằng cáp quang
광섬유: sợi cáp quang
광고지: tờ quảng cáo
공중전화: điện thoại công cộng
공고하다: công báo
고지하다: báo cho biết
게시한다: thông báo
게시판: bảng thông báo , bảng hiệu
thông tin và truyền thông phần hai
전송: truyền tải , đưa 정보사회: xã hội thông tin
휴대폰: điện thoại cầm tay
휴대전화: điện thoại cầm tay
호출기: máy nhắn tin
항공우편: thư hàng không
하드웨어: phần cứng
피시통신: thông tin máy cá nhân
프린터: máy in
편지: thư
팩시밀리: FAX
팩스: FAX
특종: loại đặc biệt
특보: đặc san , thông tin đặc biệt
통화하다: nói chuyện điện thoại
통신판매: bán thông tin
통신위성: thông tin vệ tinh
통신시설: thiết bị thông tin
통신: thông tin
컴부터: máy tính
출력: in ra lấy dữ liện ra
축전: điện mừng
첩보원: điệp báo viên
첩보망: mạng điệp báo
첩보: điệp báo
채널: kênh
중계방송: truyền hình qua đài khác
정보화: thông tin hóa
정보통신부: bộ thông tin và truyền thông
정보처리: xử lý thông tin
정보원: điệp báo viên
정보수집: thu nhập thông tin
정보산업: ngành công nghiệp thông tin
정보망: mạng thông tin
정보교혼: trao đổi thông tin
정보과학: khoa học thông tin
접속: tiếp xúc
접선: tiếp xúc , nối
전화카드: thẻ điện thoại
전화번호: số điện thoại
전화기: máy điện thoại
전화국: trạm điện thoại
전파: sóng điện
전자우편: email
전보: điện báo
장거리전화: điện thoại đường dài
잡지: tạp chí
입력: nhập lệch
일간지: báo ra hàng ngày
인터넷: Internet
인공위성: vệ tinh nhân tạo
이동통신: thông tin di động
이 메일: email , thư điện tử
유선방송: phát thanh hữu tuyến
위성중계: truyền hình vệ tinh
위성방송: phát sóng qua vệ tinh
우표: tem
우편함: thùng thư , hòm thư
우편번호: mã số bưu phẩm
우편물: bưu phẩm
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.