Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề thiết kế thời trang, trang phục quần áo
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 05:03 #733dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”thiết kế thời trang, trang phục quần áo”.
thời trang và trang phục phần một
화장하다: trang điểm
화장품: mỹ phẩm
화장지: giấy vệ sinh
화장술: cách trang điểm
화장대: bàn hóa trang
화장: hóa trang
화려하다: hoa lệ , lộng lẫy
호주머니: cái túi quần
헹구다: tráng , súc miệng
허리띠: thắt lưng
향수: nước hoa
핸드백: túi sách tay
한복: hàn phục
피부미용: chăm sóc da
피부관리: quản lý da
풀다: mở ra
표백제: chất tẩy trắng
평상복: áo quần bình thường
펴다: mở ra
팬티: xilips , quần lót
패션: thời trang
팔찌: vòng tay
파마하다: uốn tóc
파마머리: tóc uốn
티셔츠: áo phông
털장갑: khăn tay lông
털옷: áo lông
털신: giày bông
탈모자: mũ lông
탈수하다: thoát nước
탈색: bay màu
코트: áo khoác
켤레: đôi
치마: váy
촌스럽다: quê mùa
체육복: quần áo thể dục
청바지: quần jean
천: vải bố
채우다: treo
착용하다: đeo
짜다: đan
짚신: giày bằng rơm
직물: dệt
지퍼: cái dây kéo
지갑: ví , bóp
줄이다: giảm , rút
주머니: cái túi
주름치마: váy vải nhăn
주름 가다: bị nhăn
주름: nếp nhăn
조끼: áo ghi nê
정장: lễ phục , comple
재봉: may
재다: do
장화: ủng
장갑: găng tay
잠옷: áo ngủ
작업복: áo quần làm việc
자수: thêu
입다: mặc
이부복: áo quần bầu
이발소: tiệm cắt tóc
의상: áo quần
의복: quần áo , y phục
의류: quần áo
유아 북: áo quần trẻ em
웨딩드레스: váy cưới
월계관: vòng nguyệt quế
원피스: áo liền váy
원단: vải
운동화: giày thể thao
운동복: quần áo thể thao
우비: áo mưa
외투: áo ngoài
외출복: áo quần mặc đi ra ngoài
왕관: mũ vua
와이셔츠: sơmi
옷핀: cái pin cài áo
옷치림: ăn mặc
옷장: tủ đựng quần áo
옷걸이: cái móc áo
옷감: vải
옷 가게: cửa hàng áo quần
옷: áo
예복: áo lễ
영양크림: kem dưỡng da
염색하다: nhuộm
염색 약: thuốc nhuộm
염색: nhuộm màu
여성복: áo quần nữ
얼룩: vết bẩn
어울리다: phù hợp
양품점: cửa hàng bán hàng nhập khẩu
thời trang và trang phục phần hai
모직바지: quần sợi
모직: sợi
모자: cái mũ
명주: tơ
면장갑: găng tay bông
면바지: quần bông
면: bông
멜빵: dây quàng vai
멋: vẻ đẹp
머리핀: cái nơ tóc
머리띠: dây cột tóc
머리 끈: dây cột tóc
매만지다: vuốt , làm đẹp
매듭: cái nút
매다: cột , trói , buộc
맞춤복: quần áo may sẵn
맞추다: đặt may ( áo quần )
맞다: đúng , vừa
망토: áo măng tô
망건: cái khắn sếp
말리다: sấy khô, làm khô
마사지: mát xa
마: củ mài
뜨다: nổi lên
뜨개질하다: đan
뜨개질: đan
땀: mồ hôi
등사화: giày leo núi
등산모자: mũ leo núi
드레스: váy
드라이클리닝: giặt khô
두르다: vây quanh
단춧구멍: cái khuy áo
단추: cái cúc , cái cột
단정하다: đoan chính
단장하다: trang điểm
단: cột , bó
다림질: việc là quần áo
다리다: là quần áo
다듬다: man mê
늘리다: kéo dài ra , tăng lên
네타이핀: ghim cài cà vạt
넥타이: cái nơ , cái cà vạt
널다: phơi ( nắng )
내의: nội y
내복: nội y , áo lót 내다: trả ( tền ) đưa ra
남성복: áo quần nam
낭방셔츠: áo sơ mi mùa hè
나비넥타이: cái nơ bướm
나막신: guốc gỗ
까다: kẹp vào , cặp vào,xen vào
끄르다: mở ra , tháo ra
꿰매다: khâu , vá
꾸미다: trang điểm
꽃신: giày thêu hoa
꽂다: cắm hoa
깁다: khâu , may đắp lên
기초화장: trang điểm nền
기정복: áo quần may sẵn
금관: vương niệm
귀금속: kim loại quí
귀고리: khuyên tai , vòng tai
권투장갑: găng tay quyền anh
군복: quân phục
구슬: viên ngọc
구명조끼: áo phao
구둑솔: cái giẻ đánh giày
구두약: xi đánh giày
구두: giày
교복: đồng phục ở trường
고무장갑: gang tay
고무신: giày , dép ( cao su )
고름: mủ
걸옷: áo khoác ngoài
걸치다: được , treo mắc
걸다: treo , mắc
걷다: bước đi
건조기: máy sấy
거울: cai gương
개량한복: áo hàn phục cái tiến
갓: mũ tre
갑옷: áo giáp
감다: quấn , cuộn 감치다
갈아입다: thay ( quần áo )
가죽장갑: bao tay da
가죽: da
가위: cái kéo
가방: túi sách
가발: tóc giả
가면: mặt nạ
가루비누: Xà bông bột
thời trang và trang phục phần ba
양복점: tiệm may comple
양복: comple
양말: vớ , tất
앞치마: cái tạp dề
안전모: mũ bảo hộ
안경: kính đeo mắt
아랫도리: cái khố
아동복: áo quần trẻ em
쓰다: dùng
실크: tơ, lụa
실밥: chỉ vụn
실내화: giày , dép đi trong nhà
실내복: quần áo mặc trong nhà
신 사복: comple
신발: giày dép
신다: đi , lồng
승마복: quần áo cưỡi ngựa
슬리퍼: dép lê
스타킹: tất dài , vớ dài
스커트: váy
스웨터: cái khăn
숙녀화: giày thiếu nữ
숙녀복: áo thiếu nữ
수의: áo tù nhân
수영복: quần áo bơi
수수하다: thuần khiết
수놓다: thêu
솜 바지: quần bông
솜: bông
손수건: khăn mùi xoa , khăn tay
손목시계: đồng hồ đeo tay
손거울: gương tay
손가방: túi sách tay
속치마: xilip
속옷: áo lót
속바지: quần lót
소매: bán lẻ
셔츠: sơ mi
세탁소: cửa hàng giặt quần áo
세탁기: máy giặt
세탁: giặt giũ
세제: chất tẩy
세련되다: điệu đà , tỉ mỉ chu đáo , trau chuốt
섬유: dệt
생머리: tóc để tự nhiên
색조화장: trang điểm màu mè
색안경: kính màu
색실: chỉ màu
장의: áo khoác
상복: thường phục hoặc áo tang
뿌리다: tưới
빨랫줄: dây phơi
빨랫감: quần áo để giặt
빨래하다: giặt giũ
빨래터: nơi giặt quần áo
빨래집게: cái kẹp quần áo
빨래비누: xà bông giặt
빨래방: tiệm giặt đồ ,phòng giặt quần áo
빨래건조대: cái dây phơi
빨래: việc giặt giũ
빨다: giặt
빗다: chải ( đầu)
빗: cái lược
비옷: áo mưa
비단: lụa
비누: xà bông
브래지어: áo ngực
분장: hóa trang , trang điểm
복장: áo quần , ăn mặc
벨트: cái đai , cái thắt lưng
베레모: mũ pêre
벗다: cởi
벌: bộ , đôi ( giày dép )
버선: giày truyền thống Hàn Quốc
방한화: giày chống lạnh
방한복: áo chống lạnh
발가벗다: cởi trần truồng
반지: cái nhẫn
반바지: quần lửng
박다: đóng
바지: cái quần
바늘: cái kim
바느질: may vá
미용실/미장운: tiệm trang điểm
물들이다: nhuộm
문신: xăm
묶다: cột , buộc
무대화장: trang trí sân khấu
무늬: mẫu , khuôn , viền , hoa văn
목도리: khăn quàng cổ
목걸이: dây chuyền cổ
모피코트: áo lông
모피: da lông
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.