Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ ngữ dùng miêu tả màu sắc

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #717
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng miêu tả màu sắc”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đề

    ký hiệu biển báo giao thông phần một

    외측 차선: Làn đường bên

    매진: Đã bán hết

    옷 입어보는 방: Phòng thay đồ

    할인: Giảm giá

    매매: Để bán

    고장: Bị hỏng

    변소: Cầu tiêu

    화장실: Phòng vệ sinh

    정보, 통신: Thông tin

    부품 판매소,수리점: Trạm phục vụ

    폐문: Đã đóng cửa

    영업중: Đáng mở cửa

    우회,도로: Đường vòng

    천천히 운ㄷ전: Lái xe chậm

    감속: Giảm tốc độ

    통행 금지: Khu vực cấm đi ngang

    저속 기어사용: Sử dụng số nhỏ

    좁은 길: Đường hẹp

    제한 속도: Giới hạn trọng lượng

    제한 중량: Đường ray

    철도: Đi bên phải

    길이 막히다: Đường bị tắc

    네거리, 교차도로: Ngã tư

    굴곡, 굽은 곳: Đường vòng

    위헙 언덕: Đồi nguy hiểm

    급한 굴곡: Đường cua gắt

    위험 굴국: Đường cua nguy hiểm

    막다른 골목: Đường cụt

    꼬부랑길: Đường quanh co

    스파크 방지창지: Chắn tàu

    발밑을 조심하시오: Hãy đi cẩn thận

    경고, 주의: Cẩn thận

    천천히: Chạy chậm

    보도: Vỉa hè

    우회전: Quẹo phải

    폭주 방지벽: Rào phân cách

    속도제한: Giới hạn tốc độ

    쌍방통행: Hai chiều

    고속도로: Xa lộ

    환숭역: Giao lộ

     

     

     

     

    아래 통로, 지하도: Đường chui

    큰길, 대로: Đường cái

    ký hiệu biển báo giao thông phần hai

    공사중: Đường đang thi công

    일방 통행: Đường một chiều

    중지: Dừng lại

    인도교: Cầu dành cho người đi bộ

    다리: Cầu

    도로표지: Biển báo

    무료입장: Vào cửa miễn phí

    엘리베이터: Thang máy

    페인트 주의: Sơn còn ướt

    젗은 바닥: Sàn còn ướt

    대합실: Phòng chờ

    숙녀용 화장실: Nhà vệ sinh nữ

    남성용 화장실: Nhà vệ sinh nam

    위험: Nguy hiểm

    입장: Lỗi vào

    비상구: Lối thoát hiểm

    출구: Lối ra

    서쪽: Hướng tây

    남쪽: Hướng nam

    동쪽: Hướng đông

    북쪽: Hướng bắc

    문을 당기시오: Kéo cửa

    당기시오: Kéo ra

    문을 미시오: Đẩy cửa

    미시오: Đẩy cửa vào

    맹견 주의: Coi chừng chó dữ

    화재 경보기: Chuông báo động

    임대: Cho thuê

    턴금지: Cấm quay xe

    섬광 촬영금지: Cấm chụp hình flash

    촬영금지: Cấm chụp hình

    추월금지: Cấm vượt

    우회전 금지: Cấm rẽ phải

    좌회전 금지: Cấm rẽ trái

    통행금지: Đường cấm

    쓰레기를 버리지마십시오: Cấm xả rác

    입장사절: Cấm vào

    금연: Cấm hút thuốc

    잔디밭에들어가지마시오: Cấm đi lên cỏ

    모두 수단금지: Cấm các loại xe

    주차금지 구역: Cấm đậu xe

    주차장: Bái đậu xe

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.