Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề làm việc tại công ty hàn
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 8 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 03:59 #715dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ thường dùng làm việc tại công ty hàn”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềlàm việc tại công ty hàn
khi làm việc tại công ty hàn quốc phần một
분해시키다: tháo máy
조정하다: điều chỉnh
고장이 나다: hư hỏng
고치다: sửa chữa
정지시키다: dừng máy
작동시키다: khởi động
끄가: tắt
켜다: bật
스위치: công tắc
재고품: hàng tồn kho
내수품: hàng tiêu dùng nội địa
수출품: hàng xuất khẩu
불량품: hàng hư
원자재: nguyên phụ kiện
부품: phụ tùng
제폼: sản phẩm
선반공: thợ tiện
기계공: thợ cơ khí
용접공: thợ hàn
목공: thợ mộc
미싱사: thợ may
완성반: bộ phận hoàn tất
가공반: bộ phận gia công
포장반: bộ phận đóng gói
검사반: bộ phận kiểm tra
반: chuyền
크레인: xe cẩu
지게차: xe nâng
트럭: xe chở hàng, xe tải
라인: dây chuyền
자수기계: máy thêu
포장기: máy đóng gói
재단기: máy cắt
용접기: máy hàn
선반: máy tiện
프레스: máy dập
섬유기계: máy dệt
미싱: máy may
기계: máy móc
장갑: găng tay
작업복: áo quần bảo hộ lao động
공구: công cụ
안전모: mũ an toàn
부서: bộ phận
작업량: lượng công việc
품질: chất lượng
수량: số lượng
근무시간: thời gian làm việc
근무처: nơi làm việc
퇴사하다: thôi việc
일을 끝내다: kết thúc công việc
일을 시작하다: bắt đầu công việc
모단결근: nghỉ không lí do
결근: nghỉ việc
퇴근하다: tan ca
출근하다: đi làm
휴식: nghỉ ngơi
야간근무: làm đêm
주간근무: làm ngày
잔업: làm thêm
khi làm việc tại công ty hàn quốc phần hai
이교대: hai ca
야간: ca đêm
주간: ca ngày
일을하다: làm việc
일: công việc
청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh
식당아주머니: bác gái nấu ăn
경비아저씨: bác bảo vệ
불법자: người bất hợp pháp
연수생: tu nghiệp sinh
외국인근로자: lao động nước ngoài
근로자: người lao động
운전기사: lái xe
기사: kỹ sư
관리자: người quản lý
비서: thư ký
반장: trưởng ca
대리: phó chuyền
과장: trưởng chuyền
부장: trưởng phòng
공장장: quản đốc
이사: phó giám đốc
부사장: phó giám đốc
사모님: bà chủ
사장: giám đốc
공장: nhà máy, công xưởng
의료보험카드: thẻ bảo hiểm
의료보험료: phí bảo hiểm
공제: khoản trừ
월급날: ngày trả lương
퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
유해수당: tiền trợ cấp độc hại
심야수당: tiền làm đêm
특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm
기본월급: lương cơ bản
월급명세서: bảng lương
보너스: tiền thưởng
출급카드: thẻ chấm công
월급: lương
백지: giấy trắng
외국인등록증: thẻ người nước ngoài
여권: hộ chiếu
열쇠,키: chìa khóa
전화번호: số điện thoại
기록하다: vào sổ , ghi chép
장부: sổ sách
계산기: máy tính
프린트기: máy in
전화기: điện thoại
팩스기: máy fax
복사기: máy photocoppy
컴퓨터: máy vi tính
생산부: bộ phận sản xuất
업무부: bộ phận nghiệp vụ
총무부: bộ phận hành chính
무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
관리부: bộ phận quản lý
경리부: bộ phận kế tóan
사무실: văn phòngTừ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.