Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề làm việc tại công ty hàn

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #715
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ thường dùng làm việc tại công ty hàn”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềlàm việc tại công ty hàn

    khi làm việc tại công ty hàn quốc phần một
    분해시키다: tháo máy
    조정하다: điều chỉnh
    고장이 나다: hư hỏng
    고치다: sửa chữa
    정지시키다: dừng máy
    작동시키다: khởi động
    끄가: tắt
    켜다: bật
    스위치: công tắc
    재고품: hàng tồn kho
    내수품: hàng tiêu dùng nội địa
    수출품: hàng xuất khẩu
    불량품: hàng hư
    원자재: nguyên phụ kiện
    부품: phụ tùng
    제폼: sản phẩm
    선반공: thợ tiện
    기계공: thợ cơ khí
    용접공: thợ hàn
    목공: thợ mộc
    미싱사: thợ may
    완성반: bộ phận hoàn tất
    가공반: bộ phận gia công
    포장반: bộ phận đóng gói
    검사반: bộ phận kiểm tra
    반: chuyền
    크레인: xe cẩu
    지게차: xe nâng
    트럭: xe chở hàng, xe tải
    라인: dây chuyền
    자수기계: máy thêu
    포장기: máy đóng gói
    재단기: máy cắt
    용접기: máy hàn
    선반: máy tiện
    프레스: máy dập
    섬유기계: máy dệt
    미싱: máy may
    기계: máy móc
    장갑: găng tay
    작업복: áo quần bảo hộ lao động
    공구: công cụ
    안전모: mũ an toàn
    부서: bộ phận
    작업량: lượng công việc
    품질: chất lượng
    수량: số lượng
    근무시간: thời gian làm việc
    근무처: nơi làm việc
    퇴사하다: thôi việc
    일을 끝내다: kết thúc công việc
    일을 시작하다: bắt đầu công việc
    모단결근: nghỉ không lí do
    결근: nghỉ việc
    퇴근하다: tan ca
    출근하다: đi làm
    휴식: nghỉ ngơi
    야간근무: làm đêm
    주간근무: làm ngày
    잔업: làm thêm
    khi làm việc tại công ty hàn quốc phần hai
    이교대: hai ca
    야간: ca đêm
    주간: ca ngày
    일을하다: làm việc
    일: công việc
    청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh
    식당아주머니: bác gái nấu ăn
    경비아저씨: bác bảo vệ
    불법자: người bất hợp pháp
    연수생: tu nghiệp sinh
    외국인근로자: lao động nước ngoài
    근로자: người lao động
    운전기사: lái xe
    기사: kỹ sư
    관리자: người quản lý
    비서: thư ký
    반장: trưởng ca
    대리: phó chuyền
    과장: trưởng chuyền
    부장: trưởng phòng
    공장장: quản đốc
    이사: phó giám đốc
    부사장: phó giám đốc
    사모님: bà chủ
    사장: giám đốc
    공장: nhà máy, công xưởng
    의료보험카드: thẻ bảo hiểm
    의료보험료: phí bảo hiểm
    공제: khoản trừ
    월급날: ngày trả lương
    퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
    유해수당: tiền trợ cấp độc hại
    심야수당: tiền làm đêm
    특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
    잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm
    기본월급: lương cơ bản
    월급명세서: bảng lương
    보너스: tiền thưởng
    출급카드: thẻ chấm công
    월급: lương
    백지: giấy trắng
    외국인등록증: thẻ người nước ngoài
    여권: hộ chiếu
    열쇠,키: chìa khóa
    전화번호: số điện thoại
    기록하다: vào sổ , ghi chép
    장부: sổ sách
    계산기: máy tính
    프린트기: máy in
    전화기: điện thoại
    팩스기: máy fax
    복사기: máy photocoppy
    컴퓨터: máy vi tính
    생산부: bộ phận sản xuất
    업무부: bộ phận nghiệp vụ
    총무부: bộ phận hành chính
    무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
    관리부: bộ phận quản lý
    경리부: bộ phận kế tóan
    사무실: văn phòng

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.