Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề giao thông đường thủy, tàu thuyền
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 03:36 #710dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng trong giao thông vận tải đường thủy, tàu thuyền”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềgiao thông đường thủy, tàu thuyền
바퀴: bánh lái
지붕널: mui ghe
보트의 앞노: lái
앞돛대: mũi
매점: sạp
장대: sào
노: chèo
뗏목: bè
나루터 ,선착장: đò , phà
거룻배 ,나룻배: đò
카누: ca nô
선박: huyền , tàu thủy
어선: thuyền đánh cá
너벅선: thuyền thúng
통나무배: thuyền độc mộc
모터보트: thuyền máy
보트,요트: thuyền bè , ghe
상선,상인: thuyền buôn
쌍동선: bè thuyền đôi
거룻배,짐배: xà lan
인용 선실: cabin ngủ ( đôi)
갑판실: phòng trên boong
선내 조리실: bếp trên boong tàu
배 안의 요리실: bếp ở dưới tầu
스튜어디스: chiêu đãi viên
항행사: hoa tiêu
선원: thủ đoàn
선장: thuyền trưởng
구명 부륜: phao cứu hộ
구조선: xuồng cứu hộ
승강구: cửa xuống hầm tầu
선창,화물실: hầm tầu
추진기: chân vịt
선미축: trục chân vịt
마퀴: bánh lái
마룻줄: kéo buồn
굴똑: ống khói
페넌트: lá cờ hiệu
큰돛대: buồn chính
돛대,마스트: cột buồm
케이블: dây cáp
기중기,크레인: cần trục
giao thông vận tải đường thủy phần hai
난간: lan can
가드레일: bao lơn
사이렌: còi tàu
선미: đuôi tàu
선체: vỏ tàu
뱃전: sườn tàu
정박 위치: cầu tàu
부 기관실: phòng máy phụ
상갑판: ân mũi tàu
뱃머리: mũi tàu
차륜,바퀴: khuy mũi lái
닻: mỏ neo
갑판: boong tàu
부두,서창: bến tàu
등대: hải đăng
항구: tàu chiến
전함,군함: tàu kéo
범선,요트: tàu buồm
강배: tàu chạy đường sông
[세관의]밀수 감시선: tàu hải quan
해난 구조선: tàu cứu hộ
정기선: tàu chở khách
유조선: tàu chở dầu
소방선: tàu chữa lửa
유람선: tàu du lịch
보트: thuyền trèo nhỏ
컨테이너선: tàu chở contai nơ
석탄선: tàu chở than
화물선: tàu chở hàng
프리깃함: tầu hộ tống
연습선: tàu huấn luyện
쇄빙선: tàu phá băng
어뢰: tàu phóng ngư lôi
항공 모함: hành không mẫu hạm
순시선: tuần tiểu
잠수함: tàu ngầm
급행 열차: tàu tốc hành
수로 안내선: tàu hoa tiêu
낚싯배: tàu đánh cá
준설선: tàu vét bùn
배,함선: tàu biển
항해: Đừơng thủyTừ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.