- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề giao thông vận tải đường bộ
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng trong chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ”.
기름: dầu
윤활유: nhớt
가솔린,휘발유: xăng
요금: tiền vé
보스,지배자: chủ xe
승객,여행객: hành khách
조력자: lơ xe
교체 운전자: phụ xế
운전 기사: tài xế
버스 시간표: lịch trình xe buýt
안내자,지도자: người soát vé
매표구: quầy bán vé
버스터미널: trạm xe buýt
불도저: xe ủi đất
영구차,장의차: xe tang
쓰레기차: xe rác
구급차: xe cứu thương
소방차: xe chữa cháy
기차: xe lửa
전세 자동차: xe cho thuê
큰관광 자동차: xe du lịch lớn
지프: xe jeep
소형 짐마차: xe chở hàng lý
스포츠 자동차: xe thể thao
특별 우등 객차: xe ôtô mũi kín
트럭: xe tải
버스: xe buýt
탱크차: xe bồn
택시: xe taxi
트랙터: xe máy cày
손수레: xe đẩy hàng
마차: xe ngựa
짐마치: xe bò
세발자전거: xe ba gác
인력거: xe kéo
자전거: xe đạp
수단,차: xe cộ
지하철: xe điện
륜차: xe lam
자통차: xe hơi
오토바이: xe gắn máy
륜 자전거: xích lô
막다른 골목: ngõ cụt
육거리: ngã sáu
삼거리: ngã ba
지하도, 아래통로: đường dưới
육교: cầu vượt
터널,지하도: đường hầm
돌아서 가는 길: đường xoắn ốc
지름길: đường tắt
수로: bằng đường thủy
육로로: bằng đường bộ
골목: đường hẻm
길,도로: đường đi
선: đường
선로: đường mịn
철도: đường sắt
기리,가로: đường phố
대로: đại lộ
하이웨이: xa lộ
크길: quốc lộ
길,통로: đường xá
길, 도로: Đường bộ
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account