Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề quan hệ xã hội, giao tiếp
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 03:17 #700dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng chỉ hệ xã hội, giao tiếp”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềhệ xã hội, giao tiếp
chuyên ngành quan hệ xã hội phần một 흑인종: người da đen
후보자: ứng cử viên
후배: hậu bối
후계자: người thừa kế
황인종: dân da vàng
흘쭉이: người gày đét , gầy đơ
흘아비: người chồng mất vợ
흘몸: một thân một mình
현대인: người hiện đại
허풍쟁이: trẻ hay nói khoác
행운아: trẻ có vận may
폭군: bạo chúa
팔방미인: người giỏi toàn diện
털보: người lắm lông
태아: thai nhi
키다리: người cao lều khều
친구: bạn
추녀: người phụ nữ xấu xí
추남: người đàn ông xấu xí
총각: trai tân
촌뜨기: thằng nhà quê
촌놈: thằng nhà quê
초보자: người mới vào nghề
정소년: thanh thiếu niên
청년: thanh niên
청각장애자: người khiếm khuyết thính giác
철인: thiếu gia
천재: thiên tài
처녀: thiếu nữ
책벌레: mọt sách
직장상사: cấp trên
직장동료: đồng nghiệp
지체부자유자: người khuyết tật
지진아: trẻ thiểu năng
중년: trung niên
죽마고우: bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu
주부: người chủ động
주동자: đệ tử
제자: người thứ
정신병자: người bị bệnh tâm thần
정신박약아: trẻ thần kinh suy nhược
정상인: người bình thường
정부: bồ nam
정박아: trẻ bị suy nhược về thần kinh
젊은이: thanh niên
절름발이: người thọt chân
저능아: trẻ thiểu năng
장정: tráng đinh , người đàn ông khỏe mạnh
장애인: người tàn tật
장님: người mù
장년: tuổi
장난꾸러기: người hay đùa
잠꾸러기: người ngủ nhiều
인종: nhân chủng ( theo màu da)
인조인간: người nhân tạo
인재: nhân tài
인사: nhân sự
인류: nhân loại
인간: con người , nhân gian
이재민: dân gặp nạn
이웃사촌: hàng xóm , bà con
이웃: hàng xóm
이브: êva
이방인: người ngoại quốc
의뢰인: người nhờ , người yêu cầu
유아: đứa bé chưa đi học
유복자: người mồ côi bố trước khi sinh
유목민: dân du mục
유명인사: nhân vật nổi tiếng
유명인: người nổi tiếng
유망주: người có triển vọng
윗사람: cấp trên , người trên
위인: vĩ nhân
원주민: người nguyên thủy
원시인: kẻ thù
웃어른: người lớn
울보: người hay khóc , đứa bé hay khóc nhé
욕쟁이: người hay chửi , người hay chửi thề
욕심쟁이: ke tham lam
왼손잡이: người thuận tay trái
외톨이: người không nơi nương tựa
왕자: vương tử
왕비: vương phi
왕: vua
오줌싸개: đứa bé hay tè dầm
오른손잡이: người thuận tay phải
영재: tài năng , năng khiếu
영아: đứa bé còn bú
영감: ông cụ , ông già
연인: người tình
여학생: nữ học sinh
여장부: nữ tượng phu
여자친구: bạn gái
chuyên ngành quan hệ xã hội phần hai
반항아: đứa trẻ hay chống đồi
바보: thằng ngốc
민족: dân tộc
민간인: thường dân
미인: mỹ nhân
미성년자: trẻ vị thành niên
미망인: quả phụ
미녀: mỹ nữ , đẹp gái
미남: mỹ nam , đẹp trai
미개인: người ngu muội
무법자: kẻ vô pháp
못난이: kẻ ngu đần
목격자: người mục kích , người làm chứng
영인: danh nhân
멍청이: kẻ ngớ ngẩn
멋쟁이: người có phong độ
맹인: người mù
망나니: chỉ người rất xấu tính , kẻ xấu tính
말썽꾸러기: ke hay gây chuyện
뜨내기: kẻ lang thang
뚱보: người mập béo
또래: tuổi
둔재: thằng đần
두목: người lãnh đạo , đầu bảng
동호인: người cùng sở thích
동포: đồng bào
동창생: bạn cùng học
동창: bạn học
동반자: người đồng hành , bạn đời
동문: bạn học
동무: đồng chí
동료: đồng nghiệp
동녀배: bạn đồng niên
동기생: học sinh cùng kỳ
동기동창: cùng khóa cùng trường
동기: học sinh cùng khóa
동급생: học sinh đồng cấp
동갑: cùng tuổi
독신: độc thân
독불장군: chỉ người làm theo ý mình
대장부: đại trượng phu
당사자: đương sự
날인: nhân tài
님: ngài , ông
느림보: người già
농아: bị câm điếc
놈: thằng , gã
노파: bà già 노인: người già
노약자: người gia yếu
녀석: thằng , gã
남학생: học sinh nam
남자친구: bạn nam
남자: đàn ông , nam
남성: giới tính nam, nam tính
남녀노소: nam nữ già trẻ
남녀: nam nữ
남: nam
난쟁이: người lùn
나그네: người du hành
꼬마: đứa bé
깍쟁이: kẻ kẹt xỉn
기형아: kẻ quái thai
귀부인: quí phu nhân
귀머거리: người điếc tai
귀공자: quí công tử
군: lính, quân
구두쇠: kẻ kẹt xỉn
구경꾼: dân tò mò , dân tham quan
괴한: kẻ quỷ quái
괴짜: kẻ quỷ quái
과부: quả phụ
공주: công chúa
꼽추: người gù lưng
곰보: người mặt rỗ
고아: trẻ mồ côi
계집애: đứa bé gái
계집: người phụ nữ , đàn bà
겨레: dân tộc
게으름뱅이: kẻ lười biếng
겁쟁이: ke nhát gan
걸인: kẻ ăn xin
거짓말쟁이: kẻ nói dối
거지: ăn mày
거인: người khổng lồ
개척자: người đi tiên phong
개구쟁이: cậu bé hay đùa nghịch
각난아기: đứa bé mới sinh
각시: cô dâu
가정주부: người giúp việc gia đình
가장: gia trưởng , trưởng gia đình
가난뱅이: người nghèo khó
chuyên ngành quan hệ xã hội phần ba
여자: phụ nữ
여인: nữ nhân
여왕: nữ hoàng
여성: nữ tính, giới tính nữ
여사: nữ sĩ
여걸: nữ hào kiệt
억만장자: người giảu có
억린이: đừa bé
어른: người lớn
어르신: người lớn
양반: quí tộc
야만인: người dã man
애처가: người yêu vợ
애주가: người thích uống rượu
애인: người yêu
애송이: người trông trẻ trước tuổi
애늙은이: người trông gia trước tuổi
알부자: người rất giàu
않은뱅이: người tàn tật hai chân
안주인: bà chủ nhà
악질: ác độc
악동: đứa bé hư hỏng
악당: bọn ác đảng
아편쟁이: người nghiện ma túy
아줌마: dì , cô
아주머니: dì , cô
아저씨: chú , bác
아이: em bé
아씨: madam , quí bà
아랫사람: người bề dưới
아동: trẻ em
아기: trẻ thơ , trẻ con bú mẹ
아가씨: cô gái
아가: đứa bé còn bú mẹ
심술쟁이: người bướng bỉnh
실향민: dân tị nạn
신출내기: người mới vào nghề
신체장애자: trẻ khuyền khuyết
신세대: thế hệ mới
신생아: trẻ mới sinh
신사: thân sĩ
신부: cô dâu
신랑: chú rể
신동: thần đồng
식물인간: người sống thực vật
시골뜨기: thằng nhà quê
시각장애자: người khiếm khuyết nghe và nhìn
스승: thấy giáo
술주정뱅이: kẻ nghiện ngập
술고래: kẻ nghiện rượu
숙녀: thục nữ
수재: sự khéo léo
손웟사람: cấp trên
손아랫사람: đệ tử , nhân viên
소아: thiếu nhi , trẻ
소년: thiếu niên
소녀: thiếu nữ
소경: người mù
성인: thanh niên , người nhớn
선후배: bạn học trước và sau khóa học của mình
선생님: thầy giáo , tiên sinh
선비: học giả
선배: tiền bối
선머슴: cậu bé rất ngịch ngợm
선남선녀: nam thanh nữ tú
선구자: người đi tiên phong
색시: vợ mới cưới hoặc gái bia ôm
새색시: vợ mới cưới
새댁: nhà mới
사팔뜨기: người bị lác mắt
사생아: con ngoài giá thú
사부님: sư phụ
사모님: quí bà
사람: con người
사내아이: cậu bé
사내: đàn ông
사나이: đàn ông
빈털터리: kẻ tay không
불청객: khách không mời mà đến
부자: người giàu có
부인: phu nhân
부녀자: phụ nữ , nữ
본토박이: người định nhiều thế hệ
본인: bản thân mình
보호자: người bảo hộ
병신: người tàn tật, thân bệnh tật
벙어리: người câm
벗: bạn
백인종: người da trắng
백수: tay trắng
백만장자: người giàu có , triệu phú
배우자: bạn đời
배신자: kẻ phản bội
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.