Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “thuật ngữ xuất nhập khẩu”
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 8 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 02:30 #685dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đề”thuật ngữ xuất nhập khẩu”
chủ đề xuất nhập khẩu
품묵 리스트: mức thuế ưu đãi đặc biệt
허가서: giấy phép
품목별로: theo từng loại hàng hoá
특별우대세율: mức thuế ưu đãi đặc biệt
탈세: trốn thuế
층정품: hàng biếu , hàng tặng
최혜국협정을 맺다: ký hiệp định tối huệ quốc
최혜국: nước tối huệ quốc
체남세금금액: số tiền thuế chưa nộp
징수세: thuế trưng thu
제출: trình ( hồ sơ , giấy tờ )
잘못 세금 신고: khai báo sai mức thuế
임시적 수출 재수입: tạm xuất tái nhập
임시적 수입 재수출: tạm nhập tái xuất
일반세율: mức thuế thông thường
은행: ngân hàng
위반 정도: mức độ vi phạm
원자재 재고량: lượng nguyên phụ liệu tồn kho
원자재: nguyên liệu
원산지증서: giấy chứng nhận suất xứ
우대세율: mức thuế ưu đãi
신용기관: cơ quan tín dụng
수출입 세법: luật thuế xuất nhập khẩu
수출입세 남세 기한: thời hạn nộp thuế xuất nhập khầu
수출입경우별로: tùy theo từng trường hợp xuất nhập khẩu
수출입 신고서: tờ khai xuất nhập khẩu
수출입 허가: giấy phép xuất nhập khẩu
수출국: nước suất khẩu
수입 세율: mức thuế nhập khẩu
수입 과세차별: khác biệt về đánh thuế nhập khẩu
수입 과세: thuế nhập khẩu
수입: nhập khẩu
수입 절차: thủ tục nhập khẩu
수입 신고 절차: thủ tục khai báo thuế
수입 물량: lượng hàng hóa nhập khẩu
소비품: hàng tiêu dùng
세율을 정한다: quy định mức thuế
세율 표: bảng thuế , mức thuế
세를 산출하는 시점: thời điểm tính thuế
세금을 납금하지 않는 경우: trong trường hợp không nộp thuế
세금을속이다: lừa gạt về thuế
세금위반: vi phạm về tiền thuế
세금통보서: thông báo nộp thuế
세금통보기간: thời gian thông báo nộp thuế
세금홥급한다: hoàn thuế
부과된다: bị đánh thuế
세금통보서를 받은 후: sau khi nhận thông báo nộp thuế
선물: quà tặng
부자재: phụ liệu
보증하다: bảo hộ
보증세금: thuế bổ xung
보증을 발다: được bảo lãnh
베트남 생산품: hàng sản xuất tại Việt Nam
벌금: tiền phạt
물품: vật phẩm, hàng hóa
물화: hàng hóa
무역협정: hiệp định thương mại
무역관계: quan hệ thương mại
등록 절차: thủ tục đăng ký
대매출: bán hàng giảm giá
납세하다: nộp thuế
납세 의무자: người có nghia vụ nộp thuế
납세 기간 연장: kéo dài thời gian nộp thuế
남세 일자: ngày nộp thuế
공식적으로 통보: thông báo chính thức
금융기관: cơ quan tín dụng
국회상무위원회: ủy ban thường vụ quốc hội
국내 루자 장려법: luật khuyến khích đầu tư trong nước
관세 륵혀 협정: hiệp định ưu đãi về thuế
관세 장벽: bức tường thuế quan
세관: cửa khẩu
과세 대 상품목: danh mục hành hóa đánh thuế
관세: hải quan
수출입: Xuất nhập khẩu
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.