- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn quốc theo chủ đề dụng cụ nhà bếp
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ ngữ dùng chỉ dụng cụ nhà bếp”.
chủ đề về những vật dụng đồ dùng trong nhà bếp
냄비: Nồi
과즙짜는 기구: Máy ép nước trái cây
고프다: Đói
먹다: Ăn
후식: Tráng miệng
물: Nước
포도주: Rượu nho
국: Canh
차: Trà
과일주스: Nước hoa quả
후라이팬: Chảo
그릴: ngăn nướng
오븐: lò nướng
커피 메이커: máy pha caffe
난로: bếp
버너: lửa bếp
찻주전자: ấm pha trà
조리대: bàn bếp
도마: thớt
밀방망이: đồ cán bột
믹싱 볼: bát trộn
전자 레인지: lò vi sóng
캐비닛: ngăn tủ
얼음 쟁반: khay đá
냉동 장치: tủ đông
냉장고: tủ lạnh
행주: khăn lau
로우스트 팬: khay nướng
토스터: máy nướng báng mì
깡통: hộp băng kim loại
캐서롤: nồi hầm
믹서기: máy xay sinh tố
냄비 닦이 수세미: miếng rửa chén
접시 씻는 액체 세제: nước rửa chén
뚜껑: nắp
소쿠리: ly lọc
병따개: đồ mở chai
프라이팬: chảo rán
깡통 따개: đồ mở hộp
찜통: khay hấp
접시 배수구: rổ đựng chén
식기 세척기: máy rửa chén
부엌: nhà bếp
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account