- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ dùng trong phòng tắm
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”từ dùng trong phòng tắm”.
배수관: ống dẫn nước thải
커튼: màn che
환기 장치: thiết bị thông gió
세탁기: máy giặt
헤어 드라이어: máy sấy tóc
빗: cái lược
머리 빗는 솔: bản chải tóc
면도 호의로션: nước hoa dùng sau khi cạo râu
전기 면도기: bàn cạo râu điện
만전 면도날: lưỡi dao cạo râu
면도칼: dao cạo râu
치약: kem đanh răng
칫솔: bàn chải răng
양치약: nước súc miệng
컵: cái ca
거울: gương soi
대야: bồn rửa mặt
수건거리: giá xoay để khăn tắm
목욕 수건: khăn tắm
작은 타월: khăn lau tay
샴푸: dầu gội đầu
비누 그릇: cái đĩa để xà bông
비누: xa bông tắm
목용용 스펀지: bọt biển
온수: vòi nước nóng
찬물: vòi nước lạnh
샤워: vòi sen
대야,세먄대: chậu đựng nước
화장용지: giấy vệ sinh
조종간: cần gạt nước bồn vệ sinh
소병기: bình tiểu
화장실: nhà cầu
슬리퍼: dép mang trong phòng tắm
수영 팬츠: quần tắm
욕실용 매트: thảm trong phòng tắm
욕실 캐비닛: tủ buồng tắm
목욕: bồn tắm
관조기: phòng tắm vòi hoa sen
목용탕: phòng tắm
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account