Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề vật dụng văn phòng làm việc
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
17/08/2016 vào lúc 02:03 #671dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“từ ngữ dùng cho vật dụng văn phòng làm việc”.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềvật dụng văn phòng làm việc
CHỦ ĐỀ TỪ NGỮ VĂN PHÒNG PHẦN MỘT 금고: két sắt
비밀서류: tài liệu mật
노트: sổ tay , sổ ghi chép
일기수첩: sổ ghi cuộc hẹn
링바인드: bìa kẹp tài liệu
서류함: tủ (hộp) tài liệu
서류: hồ sơ
사무 일: công việc văn phòng
비서,서기: thư ký
사무 직원: phụ tá văn phòng
사무실: văn phòng
회신하다: Trả lời thư, hồi âm
로그아웃하다: Thoát
로그인다: Đăng nhập
바이러스 체크하다: kiểm tra vi rút
컴퓨터가 다운되다: máy tính bị treo
자류를 다운받다: tải dữ liệu xuống
문서를 편집하다: biên tập văn bản
자류를 백업하다: phục hồi tài liệu
출력하다 (프린트하다): in
파일을 전송하다: gửi tập tin
파일을 삭제하다: xóa tập tin
파일을 저장하다: lưu tập tin
파일을 복사하다: copy tập tin
파 일을 볼러오다: mở file ra xem
파 일을 열다, 닫다: mở, đóng tập tin
디 스켓을 넣다, 빼다: cho đĩa vào, lấy đĩa ra
문 서를 작성하다: soạn văn bản
마 우스를 클릭하다: nhấp chuột
메 일을 확인하다 (체크하다): kiểm tra email
컴퓨터를 켜다, 끄다: mở, tắt máy tính
칸막이 벽: vách ngăn
특허증: bằng sáng chế
속기 편지: bản viết tốc ký
업무용 편지: công văn
도장: con dấu
공급 센터: trung tâm dữ liệu
중앙처리창치: bộ sử lý trung tâm
드라이브: ổ đĩa máy tính
CHỦ ĐỀ TỪ NGỮ VĂN PHÒNG PHẦN HAI 플로피 디스크: đĩa mềm
마우스: con chuột bàn phím
키보드,자판: bàn phím
스캔너: máy quét hình
인쇄기계: máy in
스크린: màn hình
컴퓨터: máy tính để bàn
도장을 찍다: đóng dấu
결재를 올리다: kí tên vào tài liệu
보고서를 작성하다: viết báo cáo
퇴근하다: tan ca
출근하다: đi làm
휴지통: giỏ bỏ giấy loại
전보,전신: bức điện tín
통계 도표: biểu đồ thống kê
약상자: tử đựng thức uống
서랍: ngăn kéo bàn
탁상(전기)스 탠드: đèn bàn
종이 자르는 칼: dao dọc giấy
종이 집개: cái kẹp giấy
서진,문진: cái chặn giấy
달력: cuốn lịch
포켓 계산기: máy tính bỏ túi
타자기: máy đánh chữ
사진 복사: bản photo
복사기: máy photo
복제,복사: bản FAX
팩시밀리 ,송수신기: máy Fax
전화 번후부: danh bạ điện thoại
전화기: điện thoại
회전의자: ghế xoay
책상: bàn làm việc
계시판: bảng thông báo
접대하다: tiếp đãi, tiếp đón
협상하다: đàm phán, thương lượng
회의하다: hội thảo
업무를 설명하다: giải thích công việc
사무실을 안내하다: hướng dẫn văn phòng
자신을 소개하다: tự giới thiệu
악수하다: bắt tay
명함을 주고받다: đưa và nhận danh thiếp
인사하다: chào hỏi
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.